Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
- Mơ mộng là từ ghép.
- Đặt câu: Cô ấy lúc nào cũng mơ mộng về chàng hoàng tử tương lại của mình.
TL:
- Em ước mơ được làm fuho.
- Em đang mơ tưởng đến đồ ăn.
- Em không có nguyện vọng gì nữa.
- Em nguyện ước được nằm trong đống tiền.
HT
:))
Ước mơ của bé Hoa là trở thành cô giáo.
Ông mơ tưởng đến chuyện bay.
Chị ấy có nguyện vọng đi Paris.
goan cố gắng làm theo nguyện ước của mẹ anh nhưng như thế nào cũng thấy không đúng.
nhớ k mình
A. ước ao
Có đấy thôi , những từ mik nghĩ ra được thì bạn nói hết rồi còn đâu
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "ước": ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước nguyện, ước vọng....
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "mơ": Mơ mông, mơ tưởng, mơ tưởng....
Đáp án:
Ước mơ của tất cả bạn nhỏ trên thế giới là được sống trong hòa bình.
Hoặc:
Ước mơ ấy thật viển vông, phi lý.
Chúc bạn học tốt!
Đặt câu với từ: Đặt câu với từ: tự tin, tự ti, tự hào, mong ước, ước mơ
em tự tin về điểm thi của mình
dù điểm cao nhưng em ko tự ti
em tự hào vì em đạt điểm tôt
em mong ước được đị du lịch sau đại dịch
em ước mơ mình là họa si tài ba
t ick mình nha
Anh ấy rất tự tin khi bước lên sân khấu
Tôi luôn có đặc cảm tự ti
Anh tự hào về em.
Mục tiêu không chỉ là mong ước.
Em có một ước mơ
mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, mơ mộng, san sẻ, chăm chỉ, học giỏi, quanh co, đi đứng, đứng đắn, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính, cần mẫn.
a, Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
b, Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
từ ghép:mải miết,xa xôi,phẳng phiu,mong mỏi, mơ màng
từ ghép:xa lạ,phẳng lặng,mong ngóng,mơ mộng
Bài 1; Tìm các từ láy trong nhóm từ sau; mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, quanh co, đi đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính , cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng
Đáp án ta tìm được các từ láy sau:
mải miết, xa xôi, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ,đi đứng,đất đai, minh mẫn, chân chính,cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu,phẳng lặng.
Cô đưa bao lứa tuổi học trò đầy mơ mộng đến tương lai-một tương lai sáng ngời.
Mơ mộng hão huyền.
cho tui nha:>