K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2018

Đáp án D

12 tháng 10 2019

Đáp án D
Thú có vai trò quan trọng đối với đời sống con ngườiCung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).. nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…), nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….Là đối tượng nghiên cứu khoa học, …

14 tháng 9 2019

Chọn D

16 tháng 3 2022

A

10 tháng 3 2022

C

27 tháng 10 2021

4 vai trò

27 tháng 10 2021

động vật có 4 vai trò

27 tháng 10 2021

đọng vật có 4 vai trò

27 tháng 10 2021

Có 4 vai trò

Đâu không phải  lợi ích lớp Thú đối với con người?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu, dược liệuC. Tiêu diệt các loài gặm nhấm có hạiD. Là động vật trung gian truyền bệnh Đặc điểm không thuộc bộ Dơi là          A. chi trước biến đổi thành cánh da          B. dơi có đuôi ngắn          C. dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả          D. chi khỏe Lợi ích của lớp Thú đối với con người làA. cung cấp...
Đọc tiếp

Đâu không phải  lợi ích lớp Thú đối với con người?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài gặm nhấm có hại

D. Là động vật trung gian truyền bệnh

 Đặc điểm không thuộc bộ Dơi là

          A. chi trước biến đổi thành cánh da

          B. dơi có đuôi ngắn

          C. dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả

          D. chi khỏe

 Lợi ích của lớp Thú đối với con người là

A. cung cấp thịt, sữa

B. truyền bệnh dịch

C. ăn quả, hạt, rau non, cá và động vật nhỏ khác

D. tấn công vật nuôi của con người

Biện pháp để khai thác các lợi ích  lớp Thú là

1. tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị

2. Bảo vệ động vật hoang dã

3. xây dựng khu bảo tồn động vật

4. săn bất triệt để các loài thú trong tự nhiên

A. 1, 2, 4                   B. 1, 2, 3               C. 1, 2, 5                  D. 1, 4, 5

6
9 tháng 3 2022

1.Đâu không phải  lợi ích lớp Thú đối với con người?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài gặm nhấm có hại

D. Là động vật trung gian truyền bệnh

2. Đặc điểm không thuộc bộ Dơi là

          A. chi trước biến đổi thành cánh da

          B. dơi có đuôi ngắn

          C. dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả

          D. chi khỏe

3. Lợi ích của lớp Thú đối với con người là

A. cung cấp thịt, sữa

B. truyền bệnh dịch

C. ăn quả, hạt, rau non, cá và động vật nhỏ khác

D. tấn công vật nuôi của con người

4.Biện pháp để khai thác các lợi ích  lớp Thú là

1. tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị

2. Bảo vệ động vật hoang dã

3. xây dựng khu bảo tồn động vật

4. săn bất triệt để các loài thú trong tự nhiên

A. 1, 2, 4                   B. 1, 2, 3               C. 1, 2, 5                  D. 1, 4, 5

Đâu không phải  lợi ích lớp Thú đối với con người?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài gặm nhấm có hại

D. Là động vật trung gian truyền bệnh

 Đặc điểm không thuộc bộ Dơi là

          A. chi trước biến đổi thành cánh da

          B. dơi có đuôi ngắn

          C. dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả

          D. chi khỏe

 Lợi ích của lớp Thú đối với con người là

A. cung cấp thịt, sữa

B. truyền bệnh dịch

C. ăn quả, hạt, rau non, cá và động vật nhỏ khác

D. tấn công vật nuôi của con người

Biện pháp để khai thác các lợi ích  lớp Thú là

1. tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị

2. Bảo vệ động vật hoang dã

3. xây dựng khu bảo tồn động vật

4. săn bất triệt để các loài thú trong tự nhiên

A. 1, 2, 4                   B. 1, 2, 3               C. 1, 2, 5                  D. 1, 4, 5

Câu 18: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.Câu 19: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :(1): Chăng tơ phóng xạ.(2): Chăng các tơ vòng.(3): Chăng bộ khung lưới.Hãy sắp xếp các giai đoạn trên...
Đọc tiếp

Câu 18: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.

B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.

C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.

D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.

Câu 19Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :

(1): Chăng tơ phóng xạ.

(2): Chăng các tơ vòng.

(3): Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2).

B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2).

D. (2) → (3) → (1).

Câu 20: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :

(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.

(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.

(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.

(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

A. (3) → (2) → (1) → (4).

B. (2) → (4) → (1) → (3).

C. (3) → (1) → (4) → (2).

D. (2) → (4) → (3) → (1).

Câu 21: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….

A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ

B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ

C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở

D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở

1
21 tháng 12 2021

Câu 18: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.

B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.

C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.

D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.

Câu 19Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :

(1): Chăng tơ phóng xạ.

(2): Chăng các tơ vòng.

(3): Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2).

B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2).

D. (2) → (3) → (1).

Câu 20: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :

(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.

(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.

(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.

(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

A. (3) → (2) → (1) → (4).

B. (2) → (4) → (1) → (3).

C. (3) → (1) → (4) → (2).

D. (2) → (4) → (3) → (1).

Câu 21: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….

A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ

B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ

C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở

D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở