Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo!
Tiêu chí | Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
Khái niệm | Là hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới với các đặc điểm giống cá thể ban đầu mà không có sự đóng góp vật chất di truyền của cá thể khác. | Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. |
Cơ sở tế bào học | Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân. | Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. |
Đặc điểm di truyền | Vật chất di truyền của các cơ thể con giống nhau và giống cơ thể mẹ. | Vật chất di truyền của các cơ thể con được tái tổ hợp từ hai nguồn khác nhau nên có sự sai khác. |
Điều hòa sinh sản | Được điều hòa chủ yếu bởi hệ thống kiểm soát chu kì tế bào. | Được điều hòa bởi các hormone. |
Ý nghĩa | Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định. | Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với các điều kiện sống thay đổi. |
Ví dụ | - Thực vật: Cây chuối, gừng, hành, thuốc bỏng, rau má,… - Động vật: Hải quỳ, bọt biển, thủy tức, sao biển, giun dẹp,… | - Thực vật: Bí ngô, dưa chuột, chanh, bưởi,… - Động vật: Chim, ếch, cá, trâu, bò, mèo, gà,… |
Tk:
Sinh sản vô tính:
* Ưu điểm:
- Con sinh ra co gen giống hệt mẹ.
- Chỉ cần một cơ thể gốc.
- Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh ra con cháu, vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ cá thể thấp -sinh trưởng nhanh tạo số lượng lớn.
- Các cá thể mới thích nghi tốt với môi trường sống hiện tại.
* Nhược điểm:
- Không đa dạng về di truyền.
- Khi thay đổi điều kiện sống dễ chết hàng loạt.
SINH SẢN HỮU TÍNH tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính:
* ưu điểm:
- Có sự tổ hợp vật chất di truyền nên tạo nhiều biến dị tổ hợp ở cá thể con => đa dạng về di truyền hay đa dạng về tính trạng cá thể.
- Tăng khả năng thích nghi của con cái với sự đổi thay của môi trường.
* Nhược điểm:
- Cần có sự kết hợp của giao tử đực và cái,
- Khi mật độ cá thể quá thấp thì khó duy tri được số lương cá thể loài.
Sinh sản vô tính:
- Ưu điểm:
+ Cá thể dù sống độc lập vẫn có thể tạo thế hệ tiếp theo
+ Tạo các cá thể mới giống nhau và giống mẹ về các đặc điểm di truyền, sống cùng điều kiện như bố mẹ
+ Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
- Nhược điểm:
+ Không có tính đa dạng
Sinh sản hữu tính
- Ưu điểm:
+ Do có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử, luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen và sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử nên làm: tăng khả năng thích nghi của hậu thế đối với môi trường sống luôn biến đổi.
+ Tạo sự đa dạng di truyền cung cấp nguồn vật liệu phong phú cho chọn lọc tự nhiên
+Sinh sản hữu tính làm tăng tính biến dị di truyền ở thế hệ con
- Nhược điểm: Hình thức này không có nhược điểm
Giống nhau:
- Đều có sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
- Sinh sản vô tính: đều không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, cơ thể mới sinh ra dựa theo cơ chế nguyên phân.
- Sinh sản hữu tính: có quá trình hình thành giao tử, sự kết hợp của giao tử thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Khác nhau:
Sinh sản ở thực vật | Sinh sản ở động vật | |
---|---|---|
Hình thức sinh sản vô tính | Bằng bào tử và bằng cơ quan sinh dưỡng | Phân đôi, nảy chồi, trinh sinh, phân mảnh |
Tạo giao tử | Hạt phấn chứa giao tử đực được hình thành trong bao phấn, noãn chứa giao tử cái hình thành trong bầu. | Giao tử đực được tạo thành từ cơ quan sinh dục đực, giao tử cái được tạo thành từ cơ quan sinh dục cái. |
Thụ tinh tạo hợp tử | Quá trình thụ tinh kép xảy ra ở thực vật có hoa. | Thụ tinh trong hoặc thụ tinh ngoài |
Phát triển hợp tử | Phôi phát triển trong bầu | Phôi phát triển trong trứng, tử cung con cái hoặc túi trước ngực của con đực (cá ngựa). |
- Một số động vật có sinh sản vô tính: trùng roi, trùng đế giày, thủy tức, hải quỳ, ong,…
- Đáp án đúng về khái niệm sinh sản vô tính ở động vật: A – Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới giống hệt mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng.
Tham khảo!
- Giống nhau: Đều tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
- Khác nhau:
Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
Không có sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái. | Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử. |
Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân. | Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. |
Kém đa dạng di truyền, con sinh ra có đặc điểm giống nhau và giống với cây mẹ. | Đa dạng di truyền do tạo ra biến dị tổ hợp, đời con có nhiều kiểu hình khác nhau và khác với bố mẹ. |
Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định. | Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với các điều kiện sống thay đổi. |
- Giống nhau: Đều tạo ra cá thể mới từ các cá thể ban đầu.
- Khác nhau:
Tiêu chí | Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
Khái niệm | Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của các giao tử đực với giao tử cái. Con cái sinh ra giống nhau và giống bố mẹ. | Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của các giao tử đực với giao tử cái. Con cái sinh ra giống nhau và giống bố mẹ. |
Cơ sở tế bào học | Nguyên phân | Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh |
Ý nghĩa | Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định | Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi |
- Giống nhau:
- Sinh sản ở thực vật và động vật đều có 2 hình thức là sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
- Sinh sản vô tính ở thực vật và động vật đều có cơ sở tế bào là nguyên phân.
- Sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật đều có quá trình giảm phân tạo giao tử đực (n) và giao tử cái (n), có sự hợp nhất 2 giao tử đực và cái trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử (2n) rồi phát triển thành phôi, thành cơ thể mới.
- Khác nhau:
- Sinh sản vô tính ở thực vật có các hình thức: sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng.
- Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức: phân đôi, nẩy chồi, phân mảnh, trình sinh.
- Sinh sản hữu tính ở thực vật có quá trình thụ tinh kép. Sinh sản hữu tính ở động vật chỉ có 1 quá trình thụ tinh
Giống nhau
+Sinh sản ở động vật và thực vật đều có 2 hình thức là sinh sản vô tính và hữu tính
+Sinh sản vô tính ở thực vật và động vật đều có cơ sở tế bào là nguyên phân
+Sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật đều có quá tình giảm phân tạo giao tử đực và giao tử cái có sự hợp nhất 2 giao tử đực và cái trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử rồi phát triển thành phôi,thành cơ thể mới
Khác nhau
+Sinh sản vô tính ở thực vật có các hình thức:sinh sản bằng bào tử,sinh sản sinh dưỡng
+Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức:phân đôi,nảy chồi,phân mảnh,trình sinh
+Sinh sản hữu tính ở thực vật có qua quá trình thụ tinh kép.Sinh sản hữu tính ở động vật chỉ có 1 quá trình thụ tinh
* Giống nhau:
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể con sinh ra giống hệt nhau và giống hệt mẹ về di truyền.
- Cơ thể mới được tạo ra bằng hình thức nguyên phân.
* Khác nhau:
Sinh sản vô tính ở động vật | Sinh sản vô tính ở thực vật |
---|---|
Hình thức sinh sản: Trinh sinh, phân đôi, nảy chồi,phân mảnh. | Hình thức sinh sản: Sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng |
* Giống nhau:
- Có sự kết hợp của giao tử đực (n) và giao tử cái (n) để hình thành hợp tử (2n).
- Con sinh ra mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ.
* Khác nhau:
Sinh sản hữu tính ở động vật | Sinh sản hữu tính ở thực vật | |
---|---|---|
Quá trình tạo giao tử | Giao tử đực tạo ra ở cơ quan sinh dục đực, giao tử cái tạo ra ở cơ quan sinh dục cái. | Hạt phấn (chứa giao tử đực) hình thành trong bao phấn, noãn (chứa giao tử cái) hình thành trong bầu. |
Quá trình thụ tinh | Thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong | Thụ tinh kép |
Quá trình phát triển phôi | Diễn ra trong trứng hoặc trong tử cung của con cái hoặc trong túi của con đực (cá ngựa). | Diễn ra trong bầu, vách bầu hình thành vỏ quả để bảo vệ phôi. |
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Ít đa dạng về mặt di truyền
- Có sự đa dạng di truyền.
Phần khác nhau mình cố lập thành bảng nhưng không đc .Xin lỗi nhiều