K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2021

A.Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao,đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới

24 tháng 5 2021

A. vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung

24 tháng 5 2021

A

I.Trắc nghiệm1. Địa hình Châu Á chủ yếu làA. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và  nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) làA. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%3 Hai khu vực  điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió...
Đọc tiếp

I.Trắc nghiệm

1. Địa hình Châu Á chủ yếu là

A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.

B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.

C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.

D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và  nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.

2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) là

A. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%

3 Hai khu vực  điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á là

A. Đông Á và Đông Nam Á.             B. Đông Á và Nam Á.

C. Nam Á và Đông Nam Á.               D. Trung Á và Nam Á.

4. Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á phân bố tập trung ở các khu vực 

A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.

C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

5. Sông ngòi Bắc Á không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Mùa xuân, băng tuyết tan. B. Sông thường gây ra lũ băng lớn.

C. Các sông chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mạng lưới sông thưa thớt.

6. Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy cho biết dân số Châu Á năm 2002 tăng gấp bao nhiêu lần năm 1800?

Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002

Số dân (Triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766

A. 6,2 B. 6,3

C. 6,4 D. 6,5

7.  Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là

A. 85 người/km2.             B. 10 người/km2.

C. 75 người/km2.             D. 50 người/km2.

 8. Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa ở Thượng Hải (Trung Quốc)

Tháng

Yếu tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Nhiệt độ (0C) 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8

Lượng mưa (mm) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37

Mùa đông ở Thượng Hải kéo dài từ tháng

A.  8 đến tháng 4 năm sau B. 9 đến tháng 5 năm sau

C. 10 đến tháng 4 năm sau D. 11 đến tháng 3 năm sau

9. Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á là:

A. 8200km.              B. 8350km.                 C. 8500km.                 D.  8600km

10. Châu Á tiếp giáp  với châu lục nào sau đây:

A. châu Âu và châu Phi            B. châu Âu và châu Mĩ

C. châu Mĩ và châu Đại Dương            D. châu Phi và châu Mĩ

11. Các núi và sơn nguyên ở châu Á tập trung

A. vùng phía đông châu Á.                                  B. vùng trung tâm châu Á.

C. vùng phía bắc châu Á.                                   D. vùng phía tây châu Á. 

12. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?

A. Sơn nguyên Iran                                                     B. Sơn nguyên Tây Tạng

C. Sơn nguyên Trung Xibia                                        D. Sơn nguyên Mông Cổ

13. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A.Ô-xtra-lô-ít      B.Ơ-rô-pê-ô-ít                    C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.

14. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

A. A-rập-xê-út      B.Trung Quốc                      C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan

15. Việt Nam nằm trong nhóm nước

A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới

C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.

16. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                                          B. Trung Quốc, Ấn Độ   

C. Ấn Độ, Mông Cổ                                     D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

17. Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu:

A. Gió mùa               B. Lục địa.                    C. Hải Dương              D. Ôn đới.

28. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu:

A. Ôn đới lục địa        B. Ôn đới hải dương       C. Nhiệt đới gió mùa       D. Nhiệt đới khô

19.  Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?

A. Sơn nguyên Iran                                                     B. Sơn nguyên Tây Tạng

C. Sơn nguyên Trung Xibia                                        D. Sơn nguyên Mông Cổ

20. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A.Ô-xtra-lô-ít      B.Ơ-rô-pê-ô-ít                    C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.

21. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

A. A-rập-xê-út      B.Trung Quốc                      C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan

22.Việt Nam nằm trong nhóm nước

A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới

C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.

23. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                                          B. Trung Quốc, Ấn Độ   

C. Ấn Độ, Mông Cổ                                     D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

24. Chọn các từ, cụm từ: “giảm, dân số, ổn định, phát triển, đông nhất, ít nhất, khá cao” điền vào câu sau cho đủ ý:

Châu Á có dân số …(1)… chiếm 61% dân số thế giới. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên so với các châu lục khác …(2)…, chỉ đứng sau Châu Phi và đạt mức trung bình của thế giới. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của các nước Châu Á đã …(3)… đáng kể do thực hiện chính sách ..(4).. nhưng chưa đến giai đoạn ổn định như các nước phát triển châu Âu.

II. Tự luận

- Xem cách vẽ biểu đồ cột và nhận xét biểu đồ

- Dựa lược đồ H. 2.1 (SGK) nhận xét và giải thích sự phân bố khí hậu Châu Á

- Đặc điểm nhiệt độ, mưa qua biểu đồ khí hậu  (trang 9, SGK)

- Quan sát H6.1 SGK. Giải thích nguyên nhân sự phân bố

- So sánh thành phần chủng tộc của Châu á và Châu Âu

 

 

1
18 tháng 11 2021

1-d 2-b 3-c 4-c 5-d 7-a 9-c 10-a 11-b 12-b 13-c 15-b 16-b 17-cận nhiệt 28-c 

30 tháng 12 2021

B
 A

30 tháng 12 2021

20B 21A

 

22 tháng 12 2021

Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:

    A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.      

    B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.

    C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.       

    D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.

21 tháng 3 2022

A

 Câu 16. Một trong hai hướng núi chính của châu Á làA .Tây Bắc- Đông Nam.     B. Đông Nam- Tây Bắc.    C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam.     D. Vòng cung. Câu 17: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?A. A-pen-nin.           B. An- tai .         C. Xai-an.        D. Hin-du-cuc.Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?A. Xai-an.       B. An- tai.       C. Xta-no-voi.         D. Pi-re-ne Câu 12: Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông...
Đọc tiếp

 Câu 16. Một trong hai hướng núi chính của châu Á là

A .Tây Bắc- Đông Nam.     B. Đông Nam- Tây Bắc.    C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam.     D. Vòng cung.

 

Câu 17: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. A-pen-nin.           B. An- tai .         C. Xai-an.        D. Hin-du-cuc.

Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Xai-an.       B. An- tai.       C. Xta-no-voi.         D. Pi-re-ne

 

Câu 12: Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:

 

A.9000 km.        B. 9100 km.          C. 9200 km.          D. 9300 km.

Câu 9: Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:

A.40,5 km2       B. 41,5 km2        C. 42,5 km2        D. 43,5 km2

 Câu 10: Diện tích của châu Á nếu tính cả phần đất liền và cả các đảo phụ thuộc là:

A. 44,4 km2         B. 45,5 km2       C. 46,6 km2       D. 47,7 km

Câu 8: Phía Tây Nam Châu Á tiếp giáp với châu lục :

 A. Châu Âu        B. Châu Phi        C. Châu Mỹ        D. Châu Đại dương

 Câu 14. Địa hình châu Á có đặc điểm

A. có nhiều nhiều núi và sơn nguyên cao bậc nhất thế giới.

B. địa hình tương đối đơn giản.

C. núi và cao nguyên cao tập trung ở rìa châu lục.

D. hướng núi chính là Tây Bắc- Đông Nam.

3
12 tháng 11 2021

Một trong hai hướng núi chính của châu Á là

A .Tây Bắc- Đông Nam.                           B. Đông Nam - Tây Bắc.    

C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam.          D. Vòng cung.

 Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. A-pen-nin.           B. An- tai .         C. Xai-an.        D. Hin-du-cuc.

Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Xai-an.       B. An- tai.       C. Xta-no-voi.         D. Pi-re-ne

12 tháng 11 2021

Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:

A.9000 km.        B. 9100 km.          C. 9200 km.          D. 9300 km.

Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:

A.40,5 km2       B. 41,5 km2        C. 42,5 km2        D. 43,5 km2

Diện tích của châu Á nếu tính cả phần đất liền và cả các đảo phụ thuộc là:

A. 44,4 km2         B. 45,5 km2       C. 46,6 km2       D. 47,7 km2

Phía Tây Nam Châu Á tiếp giáp với châu lục :

 A. Châu Âu        B. Châu Phi        C. Châu Mỹ        D. Châu Đại dương

 

17 tháng 12 2022

B

17 tháng 12 2022

Chọn phương án B