Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
a) 310 c m 2 = 3 d m 2 10 c m 2
3 d m 2 10 c m 2 = 3 d m 2 + 10 c m 2 = 300 c m 2 + 10 c m 2 = 310 c m 2
b) 1 970 c m 2 > 19 d m 2 69 c m 2
19 d m 2 69 c m 2 = 1969 c m 2 < 1970 c m 2
c) 400 kg = 4 tạ
d) 4 phút 20 giây > 3 phút 59 giây
4 phút 20 giây = 4 x 60 giây + 20 giây = 260 giây
3 phút 59 giây = 3 x 60 giây + 59 giây = 239 giây
Vậy 260 giây > 239 giây
Bài 1:
6300 kg > 62 tạ
5 phút 20 giây < 350 giây
56 m2 8 cm2 = 560008 cm2
516 năm < 6 thế kỉ
Bài 2:
a. 35 x 18 = 18 x 35
b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)
Bài 3:
a. C
b. C
c. A
Bài 1 :
\(2010.3+2010.6+2010\)
\(=2010.3+2010.6+2010.1\)
\(=2010.\left(3+6+1\right)\)
\(=2010.10=20100\)
\(2.134.5\)
\(=2.5.134\)
\(=10.134=1340\)
Bài 2 : Lỗi
Bài 3 : Thùng bé : \(\left(600-120\right):2=240\left(l\right)\)
Thùng to : \(600-240=360\left(l\right)\)
Bài 4 : Nữ : \(\left(45-3\right):2=21\left(hs\right)\)
Nam : \(45-21=24\left(hs\right)\)
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
a) 2m15cm= 215 cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = 104 dm 2
c) 3 tạ 4 kg = 304 kg
d) 1 phút 25 giây = 85 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm= 215cm
b) 1 4 = 104
c) 3 tạ 4 kg = 304kg
d) 1 phút 25 giây = 85giây