K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2018

687 653 >98 978      493 701 < 654 702

687 653 > 687 599      700 000 > 69 999

857 432 = 857 432      857 000 > 856 999

10 tháng 8 2022

678 653 > 98 978                        493 701 < 654 702

678 753 < 687 599                      700 000 > 69 999

857 432 = 857 432                      857 000 > 856 999

11 tháng 2 2019

9999 < 10 000

653 211 = 653 211

99 999 < 100 000

43 256 < 432 510

726 585 > 557 652

845 713 < 854 713

6 tháng 7 2017

9999 < 10 000

653 211 = 653 211

99 999 < 100 000

43 256 < 432 510

726 585 > 557 652

845 713 < 854 713

15 tháng 10 2023

9999<10000

653211=653211

99999<100000

43256<4325`10

726585>557652

845713<854713

14 tháng 1 2018

25346 < 25643     8320 < 20001

75862 < 27865     57000 > 5699

32019 < 39021     95599 < 100000

25 tháng 11 2017

1201 > 999        24 601 > 2461

43 658 <43 690        138 579 < 138 701

5178 = 5100 + 78       520 000 > 419 999

9 tháng 12 2017

Hướng dẫn giải:

342 690 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 342 700

7 000 292 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 7 000 291

87 645 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 80 000 + 7000 + 600 + 40 + 5

512 432 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 500 000 + 10 000 + 2000 + 400 + 30 + 2

26 tháng 11 2019

Hướng dẫn giải:

Khoanh vào B. 856 569

4 tháng 9 2017
Số 64 973 213 765 432 900 768 654 193
Giá trị của chữ số 4 4 000 000 400 000 4 000
Giá trị của chữ số 7 70 000 700 000 000 700 000 000
Giá trị của chữ số 9 900 000 900 90
16 tháng 1 2019

89 999 < 90 000

89 800 > 89 786

11 tháng 9 2021

89 999 < 90 000

89 800 > 89 786

10 tháng 11 2019

a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000.

b) 169 700 ; 169 800 ; 196 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.

c) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320.