Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Chậm như rùa Ăn như lợn
- Nhanh như chớp Nói như vẹt
- Nặng như chì Khỏe như voi
- Cao như núi Yếu như sên
- Dài như sông Ngọt như đường
- Rộng như biển Vững như kiềng ba chân
a,Bán anh em xa mua láng giềng gần
b,Đầu xuôi,đuôi lọt
c,Ăn ít ngon nhiều
d,Ba chìm bảy nổi
e,Việc nhỏ nghĩa lớn
g,Thức khuya dậy sớm
h,Áo rách khéo vá,hơn lành vụng may
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .............la................ .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .....lớn........
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ........lạ.........., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .......chết..........
Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
''Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai:
Khói về ........ ăn cơm với cá
Khói về ........ lấy đá chập đầu.''
A - rứa - ri B - ni - tê C - tê-ni D - ri - rứa
cắn đầu
Ăn tôm cắn đầu, ăn trầu nhả bã