Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Rồi đột nhiên, con chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bong chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ.Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.
Lặp từ: mặt hồ
Thay thế từ ngữ: con thay thành chú
b, Một mặt, họ mướn nhiều luật sư cãi cho bạn. Mặt khác, họ tổ chức nhiều cuộc biểu tình phản đối trong cả nước.
Lặp từ: họ
Thay thế từ ngữ: một mặt thành mặt khác
c.Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta, hai tay ôm chặt cộ thuyền buồm, khiếp sợ nhìn mặt biển. Mặt biển đã yên hơn.Nhưng con tàu vẫn tiếp tục chìm.
Lặp từ: mặt biển
Danh từ riêng : Vân
Danh từ chung : bé , bệnh viện , kính , đôi mày , đôi mắt , ông , mẹ .
- Từ đơn: những, vàng, óng, trong, gió, nhẹ, đồi đất, đỏ, như, vung, úp, chạy, tận, đó, đây, những, cụm, rừng, như, nổi, lên, giữa, chè, bên, ven, hoặc, trên.
- Từ phức: đồi tranh, nối nhau, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài.
- Từ láy: lao xao, tít tắp, mênh mông, thấp thoáng, quây quần.
- Từ ghép: đồi tranh, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài.