"or"="intheblank:8dm+7dm60cm+90cm">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11 2021
Do you live in london
6 tháng 11 2021

$8 dm +7dm= 15dm =150cm$
$60cm + 90cm = 150cm$
$\Rightarrow 8dm + 7dm = 60cm + 90cm$

30 tháng 4 2018

bài 1 :

a hour , a house , a hen , a honor

bài 2 bay gio khong co dau chị dùng dau cross = N  ; con dau k : Y nhe

N ketY handN land border
Y dogN subtractN eighteen
9 tháng 8 2018

APPLE

nha bạn 

9 tháng 8 2018

trả lời :

APPLE

HỌC TỐT

25 tháng 9 2018

Ai làm xong thì kết bạn nhé !

Là : FICKING ( ĐÁNH LỪA ) 

Ai thấy đúng thì k mình nhé !

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. 

Can you see the bus?

(Bạn có nhìn thấy chiếc xe buýt không?)

Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)

 

2.

Can you see the car?

(Bạn có nhìn thấy chiếc ô tô không?)

No, I can’t.

(Không, tôi không thấy.).

Can you see the plane?

(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)

Yes, I can.

(Vâng, tôi thấy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3.

Can you see the plane?

(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)

No, I can’t.

(Không, tôi không thấy.).

Can you see the motorbike?

(Bạn có nhìn thấy chiếc xe máy không?)

Yes, I can.

(Vâng, tôi thấy.)

 

4.

Can you see the boat?

(Bạn có nhìn thấy chiếc thuyền không?)

Yes, I can.

(Vâng, tôi thấy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

Idol comeback :v.

11 tháng 3 2023

idol idol:)))

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. ✓

What do you want? I want some yo-yos.

(Bạn muốn gì? Tôi muốn mấy cái yo-yo.)

2. ✓

The cake is on the table.

(Cái bánh ở trên bàn.)

3. X

I like the zebra.

(Tôi thích ngựa vằn.)

4. X

They’re riding bikes.

(Họ đang đi xe đạp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Bài nghe:

1. Is this your dress?

(Đây là cái đầm của bạn phải không?)

Yes,it is.

(Vâng,là nó.)

2. Whose T-shirt? Is this your T-shirt?

(Cái áo thun của ai vậy?Đây là áo thun của bạn phải không?)

No,it isn’t.

(Không, không phải.).

3. Is this your hat, Sue?

(Đây là cái nón của bạn phải không, Sue?)

Yes,it is.

(Vâng, là nó.)

It’s great!

(Nó thật tuyệt!)

Thank you.

(Cám ơn bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Sunday.

(Hôm nay là Chủ nhật.)

Sunday? OK.

(Chủ nhật? Được thôi.)

2. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday.

(Hôm nay là thứ Ba.)

It’s Tuesday today?

(Hôm nay là thứ Ba à?)

Yes. (Vâng.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Saturday.

(Hôm nay là thứ Bảy.)

Saturday? It’s weekend. Great!

(Thứ Bảy á? Là cuối tuần rồi. Tuyệt!)

 4. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

Thursday?

(Thứ Năm?)

No, Friday

(Không, thứ Sáu.)