Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 going - to stay (enjoy + Ving, would prefer to V
11 not to object - smoking (promise (not) to V, object to Ving))
12 to eat (continue to V)
13 smoking (in the habit of Ving)
14 to finish (remind sb to V)
15 get - working (had better V0, get used to Ving)
16 standing - playing (be capable of Ving)
17 start (had better V0)
18 to pick (expect sb to V)
Câu 2 chưa thấy nha
3 to buy
6 to read
7 to practice
9 to pass
12 to send
1.The girl...you visited last month is a famous scientist
A.what B.whose C.which D.whom
2.Ba's house,...has been decorated many times,now looks like a new one
A.whose B.who C.that D.which
3.The picture at.... she was looking was beautiful
A.who B.which C.that D.what
4.The girl ....you've just talked to is my youngest sister
A.whose B.which C.ko điền gì hết D.what
Cau nay em xem lai nha!
5.The students...last week are lazy
A.punished B.are punishing C.were punished D.who were punishing
6.Nam was the last person..the classroom
A.to leave B.leave C.leaving D.left
1 có the following week nên dấu hiệu của tương lại, câu gián tiếp will => would
2 knew là động từ quá khứ nên vế sau nên dùng quá khứ
3 right now => hiện tại tiếp diễn
Câu thứ hai có yesterday at this time => quá khứ tiếp diễn
remember doing sth: nhớ là mình đã làm việc gì đó trong quá khứ
còn vế to be seen thì là bị động thôi bạn :>