Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
46. A ( thì HTTD để diễn tả tương lai)
47. B ( Adj ngắn trong câu so sánh hơn “be + Adj-er + than”)
48. A ( Cấu trúc “ought to V”)
49. C (thì HTTD và danh từ số ít nên dùng "is")
50. C (Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N (địa điểm) + please?”)
It's warm today.I (not want).don't want to.. (stay)stay...at home now. What about (go)going.. swimming in the river
Dịch => Hôm nay nay trời khá ấm. Tôi không muốn ở nhà bây giờ. Đi bơi bây giờ thì sao?
#Học Tốt
It's warm today.I (not want)...... (stay)...at home now. What about (go)..... swimming in the river
Answer:
It's warm today.I (not want) don't want to (stay) stay at home now. What about (go) going swimming in the river
Dịch:
Hôm nay trời ấm. Tôi (không muốn) không muốn (ở) ở nhà bây giờ. Đi bơi trên sông thì sao?
Hok tốt
1. less
2. more
3. less
4. less
5. more
6. more
7. less
8. more
9. less
10. less
1. Chủ ngữ là "my mother" = "she" => phải dùng doesn't nha
2. "skirt" ở số ít nên phải dùng "that", "those" + danh từ số nhiều nha
3. "egg" là danh từ đếm được nên phải dùng "many", "much" dùng với danh từ không đếm được
- 1.1 Your Name (君の名は) ...
- 1.2 Summer Wars (サマーウォーズ) ...
- 1.3 Cô gái vượt thời gian (時をかける少女) ...
- 1.4 Spirited Away (千と千尋の神隠し) ...
- 1.5 Dáng hình thanh âm(聲の形) ...
- 1.6 Lupin Đệ Tam: Lâu đài Cagliostro (ルパン三世 カリオストロの城) ...
- 1.7 Những đứa con của sói Ame và Yuki (おおかみこどもの雨と雪) ...
- 1.8 Đứa con của thời tiết (天気の子)
I
1 is visiting
2 is picking
3 am visiting
4 are preparing
5 are - going
6 is driving
7 is coming
8am not working
9 are travelling
10 is leaving
II
1 She has long curly hair
2 Her hair is very long and curly
Đề 6
1 are visiting
2 don't go
3 isn't working
4 Does - have
5 am meeting
6 doesn't like
7 are leaving
8 don't go
1 is visiting
2 is picking
3 am visiting
4 are preparing
5 are - going
6 is driving
7 is coming