Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2. Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu.
C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 3. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu.
C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 4. Đai áp thấp ôn đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?
A. 300 B. 600
C. 900 D. 00
Câu 5. Đai áp cao cận nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?
A. 300 B. 600
C. 00 D. 900
Câu 6. Gió thổi theo một chiều quanh năm từ khoảng 300 về xích đạo (00) được gọi là gió
A. Tây ôn đới. B. Tín phong.
C. Đông cực. D. Địa phương.
Câu 7. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất cao nhất ở khu vực:
A. xích đạo
B. chí tuyến
C. ôn đới
D. cực
Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất:
A. giảm dần từ hai cực về xích đạo
B. giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần về cực.
D. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó tăng dần về cực.
Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất thấp nhất ở khu vực:
A. xích đạo
B. chí tuyến
C. ôn đới
D. cực
Câu 10: Mây được hình thành khi hơi nước ngưng kết:
A. ở lớp không khí sát mặt đất.
B. ở các tầng cao của khí quyển
C. thành từng đám ở các độ cao khác nhau.
D. ở tầng ngoài cùng của khí quyển.
Câu 2. Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu.
C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 3. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu.
C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 4. Đai áp thấp ôn đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?
A. 300 B. 600
C. 900 D. 00
Câu 5. Đai áp cao cận nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?
A. 300 B. 600
C. 00 D. 900
Câu 6. Gió thổi theo một chiều quanh năm từ khoảng 300 về xích đạo (00) được gọi là gió
A. Tây ôn đới. B. Tín phong.
C. Đông cực. D. Địa phương.
Câu 7. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất cao nhất ở khu vực:
A. xích đạo
B. chí tuyến
C. ôn đới
D. cực
Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất:
A. giảm dần từ hai cực về xích đạo
B. giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần về cực.
D. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó tăng dần về cực.
Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất thấp nhất ở khu vực:
A. xích đạo
B. chí tuyến
C. ôn đới
D. cực
Câu 10: Mây được hình thành khi hơi nước ngưng kết:
A. ở lớp không khí sát mặt đất.
B. ở các tầng cao của khí quyển
C. thành từng đám ở các độ cao khác nhau.
D. ở tầng ngoài cùng của khí quyển.
1/
Tầng khí quyển | Đặc điểm |
Tầng đối lưu | -Mật độ không khí dày đặc. -Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. -Nơi sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sấm sét,... |
Tầng đối lưu | -Mật độ không khí loãng. -Có lớp ôdôn. |
Các tầng cao của khí quyển | -Mật độ không khí cực loãng. -Xuất hiện các hiện tượng cực quang, sao băng,... |
-Tầng đối lưu có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống con người, vì:
+Là nơi cung cấp không khí cho động, thực vật và con người hít thở.
+Là nơi sinh ra các hiện tượng mây, mưa,...
2/
-Các loại gió chính hoạt động trên Trái Đất: gió Tín phong (mậu dịch), gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
3/
-Độ nóng lạnh của không khí gọi là nhiệt độ không khí.
-Sự thay đổi nhiệt độ không khí phụ thuộc vào các yếu tố:
+Tùy theo vị trí gần biển hay xa biển: vì lục địa có đặc điểm mau nóng, mau nguội và biển có đặc điểm lâu nóng, lâu nguội nên vào mùa hạ nhiệt độ cao => đất liền nóng và biển sẽ mát hơn nhưng khi vào mùa đông nhiệt độ thấp => đất liền lạnh và biển sẽ ấm hơn.
+Tùy theo độ cao: vì càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm.
+Tùy theo vĩ độ: vì nhiệt độ không khí giảm dần từ Xích đạo về hai cực.
Đặc điểm nào sau đây không phải của tầng đối lưu?
Tập trung 90% không khí của khí quyển.
Nằm sát mặt đất lên độ cao 10 km.
Không khí chuyển động theo chiều ngang.
Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.
c
C