Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rau muốn là loại cây em thích nhất. Luốn rau muống mà mẹ trồng trong vườn lên rất nhanh. Chỉ cần thường xuyên tưới nước là một tuần sau những vết cắt hay hái trước đó lại như nhú lên những mầm rau mới. Rau muống cứ như thật xanh tốt, những cái lá xanh như hình chiếc phễu như dẹt lại. Trên thân rau cũng thật là mềm phải có rất nhiều chiếc lá xanh nữa. Rau non thì khi hái sẽ thấy cũng thật là dễ dàng. Thế rồi khi cây rau mà già em lại nhìn thấy được những bông hoa muống tím thật nhẹ nhàng. Nhìn những bông hoa muốn này em như liên tưởng đến những chiếc chuông nhỏ nhắn nhưng cũng thật đáng yêu biết bao nhiêu.
Rau muống là loại cây em thích nhất. Luốn rau muống mà mẹ trồng trong vườn lên rất nhanh. Chỉ cần thường xuyên tưới nước là một tuần sau những vết cắt hay hái trước đó lại như nhú lên những mầm rau mới. Rau muống cứ như thật xanh tốt, những cái lá xanh như hình chiếc phễu như dẹt lại. Trên thân rau cũng thật là mềm phải có rất nhiều chiếc lá xanh nữa. Rau non thì khi hái sẽ thấy cũng thật là dễ dàng. Thế rồi khi cây rau mà già em lại nhìn thấy được những bông hoa muống tím thật nhẹ nhàng. Nhìn những bông hoa muốn này em như liên tưởng đến những chiếc chuông nhỏ nhắn nhưng cũng thật đáng yêu biết bao nhiêu.
Mẹ là người mang nặng đẻ đau.
Ông mặt trời đỏ chói.
Những cánh đồng lúa rộng bao la, xanh mướt.
Nước biển màu xanh dương.
Cô gái mang đôi giày đỏ
Quả ớt rất đỏ
Ánh nắng chói trang
Mẹ em rất thích màu vàng
Mấy chiếc bánh chuối thật giòn tan
Mấy chiếc lá chuối xanh muớt
Chiếc cặp có màu xanh dương
a) "Bánh trái" là từ ghép có nghĩa tổng hợp. Vì nó dùng để chỉ chung cho tất cả các loại bánh trái
b) "Bánh rán" là từ ghép có nghĩa phân loại. Vì nó chỉ một loại bánh cụ thể trong tất cả các loại " bánh trái" nhằm phân biêt, với các loại bánh khác như " bánh đúc", "bánh trôi nước "v.v
a) "Bánh trái" là từ ghép có nghĩa tổng hợp. Vì nó dùng để chỉ chung cho tất cả các loại bánh trái
b) "Bánh rán" là từ ghép có nghĩa phân loại. Vì nó chỉ một loại bánh cụ thể trong tất cả các loại " bánh trái" nhằm phân biêt, với các loại bánh khác như " bánh đúc", "bánh trôi nước "v.v
4 giây trước (11:44)
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống ( đen giòn, đen kịt, đen ngòm, đen mượt, ngăm ngăm đen )
- Mái tóc của Lan ........................đen mượt................
- Nước da bạn Liên ................ngăm ngăm đen.........................
- Giếng sâu........................đen ngòm........................
- Chú bé chăn trâu có nước da...................đen kịt...............................
a) Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
r | d | gi | |
a | M : ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt), rà soát, cây rạ, rã rời, đói rã, rà mìn | M : da (da dẻ, da trời, giả da), da thuộc, da non, dã dượi, dã man, vâng dạ, dã sử, dạ dày | M : gia (gia đình, tham gia), gia sư, gia ơn, gia nhập, già, giả danh, giá sách, giá cả |
ong | rong chơi, rong biển, đi rong, ròng rã, ròng rọc, rong rỏng | dong củ, dong dỏng, lả dong, dong riềng, dòng điện, dòng nước, dòng họ, dõng dạc | giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giọng lưỡi, giọng điệu |
ông | con rồng, rồng rắn, rỗng tuếch, rộng, rộng lớn, | dông dài, dông tố, dồng dộc | kì giông, giống nòi, giống nhau, giống cây trồng, giống lai, giồng đất |
ưa | cái cưa, cây rựa, rửa ảnh, rực rỡ, rửa tội, rửa ruột | dựa dẫm, cây dừa, dưa hấu, dưa cà, dưa món, cây dứa | đứng giữa, giữa chừng, giữa đường |
b) Những tiếng do các âm đầu v, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
v | d | gi | |
a | M : va (va chạm, va đầu, va vấp), va vấp, và cơm, vá áo, cây vả, ăn vạ, vã nên hồ | M : da (da thịt, da trời, giả da); da thuộc, da non, vâng dạ, dã tràng | M : gia (gia đình, tham gia), giã giò, giả giọng, giá đờ |
ong | vong ân, lưu vong, vang vọng, suy vong, vong hồn, vòng | cây dong, lá dong, dòng điện, dòng nước, dõng dạc | giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giong lưới, giọng điệu |
ông | cây vông, cao vổng, vồng cải, nói vống, cao vổng | cơn dông, dông dài, dồng dộc | giông tố, giống nòi, dòng giống, giống nhau, giống cây trồng, giống đất |
ưa | vừa, vữa, đánh vữa, vựa lúa, vựa dưa |
ĐT: co căng, đạp, gãy, lia, vũ lên, đi, soi gương....
DT: chiếc vuốt, ngọn cỏ, nhát dao, cánh, áo, người, màu nâu...
TT: ngắn, dài, giòn giã, ưa nhìn....
giòn giã nhé
là giòn giã