Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: Không hợp lệ
Sửa lại: for i:=50 downto 10 do writeln('A');
b: Không hợp lệ
Sửa lại: for i:=1 to 5 do writeln('A');
c: Không hợp lệ
x:=3;
while x<=3 do
x:=x+1;
d: Không hợp lệ
Sửa lại: x:=5;
while x<=5 do
x:=x+2;
a) 2 lỗi
- thiếu do
- vòng lặp for tuyệt đối không có ;
b: sau writeln('A') không có chấm phẩy
c: sai chỗ y:=10
phải là y=10 mới đúng
d: sử dụng 2 chấm phẩy là sai
sau while do nếu có từ 2 lệnh trở lên phải bao bọc trong begin end
e: thiếu dấu : sau i, đi từ 100 tới 20 là sai,
phải là for i:=100 downto 20 do mới đúng
f: không sai
a.Var X: Array[10,13] of integer; ⇒ S
Sửa: Var X: Array[10..13] of integer;
b.Var X: Array[5..10,5] of real; ⇒ S
Sửa: Var X: Array[1..11] of real;
c.Var X: Array[3,4..4,8] of integer; ⇒S
Sửa: Var X: Array[3..5] of integer;
d. Var X: Array[4..10] of integer; ⇒ Đ
a: Sai bởi chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối
b: Sai vì chỉ số đầu, chỉ số cuối là số thực
c: Sai vì chỗ end thiếu chấm phẩy
d: Sai vì chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối
e: Sai vì chỉ số đầu và chỉ số cuối là số thực
d: Đúng
a) Đúng. Vòng lặp for được sử dụng để lặp lại việc xuất chuỗi 'A' từ i=150 đến i=1.
b) Sai. Vòng lặp for yêu cầu chỉ sử dụng các giá trị nguyên, không phải là các giá trị số thực => không thể sử dụng i làm biến đếm trong vòng lặp này. (bạn có thể sử dụng một biến số nguyên khác để đếm số lần lặp lại, hoặc sử dụng vòng lặp while)
c) Sai. Câu lệnh While cần có một điều kiện để kiểm tra, trong khi trong câu lệnh này không có điều kiện nào để kiểm tra. Nếu không có điều kiện để kiểm tra, vòng lặp sẽ lặp vô hạn và không bao giờ dừng lại.
a) Lỗi: Dư dấu ; sau từ do
b) Lỗi: While i>20 then (sửa: While i>20 do)
c) Lỗi: B=B+2; (sửa: B:=B+2;)
d) Lỗi: dư dấu ; sau từ do
e) Lỗi: S=S*2; (sửa: S:=S*2;)
f) Lỗi: i:=1 (sửa: i:=1;)
Đây là những câu lệnh lặp không phải khai báo biến mảng bạn nha.
a/ -> Đúng nhưng đây là vòng lặp vô hạn
b/ -> Sai. Vì không có biến đếm.