Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I often go to school by bike
They cry because thay must be apart
She blows the ballons
My favourate í blue
The light is shining
He tidies his room
Bạn nói rất đúng cho 10 điểm
và đoạn văn Tiếng Anh ưa thích của mk:
FAMILY
I cannot imagine living my life without my family by my side. Family is very important and valuable to me and is something that should never be taken for granted. Without my family, a large part of my life and culture would be missing.
Whether it’s my grandparent, my two sisters, my mom, or my dad, I know I can always count on someone to help me feel better. In fact, I think that this is probably the most important thing that my family has taught me; a family is made up of people who you can trust and who you can count on.
Too many times today, we read in the papers about families where parents abuse their children, verbally and physically. What these parents don’t realize is that they are either beginning or involving themselves in a vicious circle of hate in families. When parents abuse their children, they are telling their children that that is the way to raise children, and this is what their children learn. I was lucky, I have learned differently, because my family cares about me, and I care about them.
In this world of doubt, insecurity, and fear, my family is always there for me, holding their arms open to me with love. On the first day of first grade, I didn’t want to go to school, I had butterflies in my stomach and I found it difficult to walk because I was so nervous. The only reason that I finally went into the classroom is because my mom walked in with me, and promised me that as soon as school was out, she’d be there waiting for me, ready to bring me back to where I felt most comfortable, my family.
Luckily, I’m a little more grown up now; I can go into school by myself, and in a couple of years, when I go away to college, I’ll really have to go to school by myself. There will be no one who I will know at college. Of course I know I’ll make friends, but none of them will mean as much to me as my family does.
tk cho mk nhá
Bạn nói rất đúng.Mình cũng cảm thấy như bạn nhưng ko dám nói vì sợ báo cáo và cảm ơn bạn đã nói hộ tiếng lòng của mình
What will the weather be tomorrow?
It will be hot and sunny
|
|
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
* Chúc bạn học tốt nhé !
1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học
– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân
– decimal point: dấu thập phân
– percent: phân trăm
– percentage: tỉ lệ phần trăm
– theorem: định lý
– proof: bằng chứng chứng minh
– problem: bài toán
– solution: lời giải
– formula: công thức
– equation: phương trình
– graph: biểu đồ
– axis: trục
– average: trung bình
– correlation: sự tương quan
– probability: xác suất
– dimensions: chiều
– area: diện tích
– circumference: chu vi đường tròn
– diameter: đường kính
– radius: bán kính
– length: chiều dài
– height: chiều cao
– width: chiều rộng
– perimeter: chu vi
– angle: góc
– right angle: góc vuông
– line: đường
– straight line: đường thẳng
– curve: đường cong
– parallel: song song
– tangent: tiếp tuyến
– volume: thể tích
2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
– plus: dương
– Minus: âm
– times hoặc multiplied by: lần
– divided by: chia
– squared: bình phương
– cubed: mũ ba/lũy thừa ba
– square root: căn bình phương
– equals: bằng
3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
– circle: hình tròn
– triangle: hình tam giác
– square: hình vuông
– rectangle: hình chữ nhật
– pentagon: hình ngũ giác
– hexagon: hình lục giác
– octagon: hình bát giác
– oval: hình bầu dục
– star: hình sao
– polygon: hình đa giác
– cone: hình nón
– cube: hình lập phương/hình khối
– cylinder: hình trụ
– pyramid: hình chóp
– sphere: hình cầu
1. hungry
2. hospital
3. xin lỗi nha câu này mình không biết
4. vegetable
5. classroom
6. thin
1)hunrgy 2)hospital 3)music 4)vegetable 5)class room
Từ số 6 mik ko bt còn từ số 3 mik cx ko bt là đúng hay sai nha
Hok tốt!
Hi! My name is Ana and I’m 14 years old. My favourite subjects are Sciences and Languages. My free time activities are basketball, swimming, chatting on the internet and reading my favourites books. I really playing with children but I also to defend my friends and help them solving their problems. So I’d to go into the medicine or law. Medicine because I love helping and doing everything to help other people. Law because I love defending innocent people and making juse, to change our world into a better place…
I’m an ambitious girl, because I know that medicine and law are very complicated and difficult areas! I’ll have to study a lot. But I think that in the future I can be a judge or a paediatrician and find a good job.
My dream is having my own clinic. So I have 4 months to decide what area I would to go. I know I have to go to many jobs interviews… they are very important to give a good impression. We should answer all questions clearly and directly, dress appropriately for the interview and bring extra copies of our CV’s and references. We shouldn’t chew gum, talk fast or slang and be late to the interview. I’m worried about unemployment, because there are many areas where people are qualified and they can’t find a job. Some of them have to fight and try other options.
I would to have a part-time job, because I to have my own money to buy my things. Having a part-time job is very good to obtain some experience and responsibility. The advantage of having a part-time job is the experience and the disadvantages are the less hours of studying and the little wage. I expect to find a good job in the future!
1.
1.is singing
2.go
3.s...
4.are staying
5.reads
6.is running
7.listens....isn't listening
8.is / is....is watching
9.do...go
10.are
11.doesn't go
12.go...go
13.am writing
14.have...go
15.have
16.have
17.am eating...is playing
18.is looking....is eating
19.are
20.does...walk
HT
Bài 1 :
1 , is singing
2 , go
3 , l.i.k.es / l.i.k.e
4 , are staying
5 , reads
6 , is running
7 , listens / isn't listening
8 , is / is / is watching
9 , Do they go
10 , are
11 , doesn't go
12 , go / go
13 , am writing
14 , have / go
15 , have
16 , have
17 , am eating / is playing
18 , is looking / is eating
19 , are
20 , Does / walk
21 , is / are learning
22 , are / doing
23 , Does / walk
24 , don't play
25 , Is / working
26 , is doing
27 , are playing / play
28 , is / living
29 , teaches / teaches
30 , is studying