Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hi . My name is Susan . I am ten year old . There are four people in my family : my mum , my dad , my brother and me . Every day , we get up 7 o ' clock and we have breakfast at 8 o' clock . After breakfast , my brother and I brush our teeth . We go to school at 8 : 30 . My dad is a doctor and my mum is a teacher . I have lunch at school . We go home at 5 o ' clock and have dinner at 7 o ' clock . My mum and dad watch TV , my brother and I do homework . We go to bed at 10 o ' clock .
Dịch :
Chào . Tôi tên là Susan . Tôi 10 tuổi . Có 4 người trong gia đình của tôi : mẹ tôi , bố tôi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi . Mỗi ngày , chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ . Sau khi ăn sáng anh trai tôi ( em trai ) và tôi đánh răng . Chúng tôi đến trường lúc 8:30 . Bố tôi là một bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên . Tôi có bữa trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 giờ và ăn tối lúc 7 giờ . Mẹ tôi và bố xem TiVi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ
Chào . Tên tôi là Susan . Tôi mười tuổi. Có bốn người trong gia đình tôi: mẹ tôi, bố tôi, anh trai tôi và tôi. Mỗi ngày, chúng tôi thức dậy 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ. Sau khi ăn sáng, anh trai tôi và tôi đánh răng. Chúng tôi đi học lúc 8:30. Cha tôi là bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên. Tôi có bữa ăn trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 o 'clock và ăn tối lúc 7 o' clock. Mẹ tôi và bố xem TV, anh tôi và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ
1. He have breakfast at 7 o’clock.
A. have => has
B. at
2. He has lunch on 12 o’clock.
A. has
B. on => at
3. He get up at 6 o’clock .
A. get => gets
B. at
4. Do he go home at 4:30?
A. Do => Does
B. go
5. What does he get up ?
A. what => When/ What time
B. get up
1, is peter's father
2,up at six o'clock
3, breakfast
4, to work at 7.30 A.M
5, nine
6, tv
7, goes to bed
8, he is working
This is Peter's father.
He gets up at six o'clock.
Chúc bạn học tốt nha. Nhớ k cho mình nhé ^,^.
1 where->what
2 go->goes
3 watch->watches
4 go->goes
5 have->Has
6 ?
7 going->to go
8 play->playing
9 do->does
10 has->have
1. where => what
2. go => goes
3. watch => watches
4. go => go
5. have => has
6. going => to go
7. play => playing
8. do => does
9. has => have
1. This is Peter.
2. He gets up at 6 o'clock.
3. He has breakfast.
4. He works from 7:30 am to 4:30 pm.
5. 9
6. He watches TV
7. He goes to bed.
8. He is at works
1. we => We / on => at
2. watchs => watches
3. gets => get
4. has => have
5. do => does
Tất cả các câu đều thiếu dấu "."
goes(câu 4) => go
plays(câu 3) => play
alway => always
isn't have => doesn't have
Câu này 'My brother isn't have breakfast at 6:00' sai chỗ isn't phải thay bằng doesn't
1, does -> do
2, haves -> have
3, at -> on
4, has -> eat
5, review -> review
Tìm lỗi sai và sửa lại
1.The I wash my face, brush my teeth and does morning exercises. -> do
2. I haves breakfast at 6 : 30 am and she takes me to school. -> have
3. I has lunch at school with my friends. - > have
4 I go home at 5 : 00 pm and há dinner with my family . -> has
5. In the evening I watch television and reviews my lessons -> review
~HT~
1. C
2.A
3.C
4.A
thank you very much!!