Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
V.
1→Why don't you go shopping with us?
2→ What about to go to the moivie theater?
3→ Why don't we play video games?
4→ Let's listening to music
Choose the word in each group that has the underlined part pronoundced diffrently from the other world.
1. A
2.D
3.B
4.C
5 That is the farthest distance i have ever run
6 It was the worst mistake I have ever made
1 independence
2 writing
3 systematically
4 imprisonment
5 repeatedly
6 savings
7 occasionally
8 sharpening
9 behavior
10 activities
1. I hope we will have flying cars for faster travel soon.
2. Can you give an example of an English-speaking country?
25.I (eat) _______ate_______________a sandwich last night
26.Look! The boys (come) ____________are coming____________________home.
27.Every day his grandfather (go) ________goes___________________for a walk.
28.The Internet (not exitst)_______________did not exist______ 50 years ago
29.I (chat)___________am chatting______________ with my friend at the moment
30.Cats (eat) ______________eat________mice.
31. I think he (be)_____will be______________ the next President of the United States.
32.They (phone) _________phoned___________me two days ago
33.Carol (not like) _____does not like___________________peas.
34.John (play)_______is playing________________ football at the moment.
35.We often (write) _____________write__________________ tests at our school.
36.I (play)__________played_________ volleyball yesterday
37.I think my brother (like)___________will like__________________ this CD
38.He (carry)_________carried____________ the suitcase for me. It was so heavy.
39.I (talk)_______am talking________________ to my teacher now
40.At the moment, Susie (play)_______is playing ____________________ computer games
41.Look! Mandy and Susan (watch)________are watching________________ a film on TV
42.Olivia (visit)__________visits________ her uncle every weekend.
43.Now the sun (shine)____________is shining___________
44.I promise I (be)____________will be__________ there at 5 o’clock
45.There (be)____________were_______ 50 people at tha party last Friday
46.They sometimes (read)____________read_______ poems in the lessons.
47.Tom (miss)________________missed______ the train last night
48.Listen! The band (test)_______is testing_______________ the new guitar.
49. First I (wash)________wash_________ , then I dress.
50.Every morning my mother (get)____________gets________ up at 6 o'clock
Bài này giúp em ôn tập về cách sử dụng một số thì cơ bản:
- Hiện tại đơn: diễn tả hoạt động diễn ra thường xuyên, hàng ngày hoặc thói quen.
- Hiện tại tiếp diễn: diễn tả hoạt động đang diễn ra, dùng với các động từ như: "Look!" (Nhìn kìa!), Watch, Listen! (Nghe kìa)
- Qúa khứ đơn: diễn tả điều đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
- Tương lai đơn: diễn tả điều sẽ xảy ra trong tương lai, có thể dùng diễn đạt dự đoán. (I think he will like it: Mình nghĩ cậu ta sẽ thích nó)
Em hãy lưu ý những kiến thức cơ bản này và xem phần bài tập làm để nắm kiến thức nhé!