Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Do you go to the movies on Saturdays?
Do you get up at eight o'clock at the weekends?
Do you watch TV in Sunday mornings?
Do you get exercise in the evening?
Do you eat out at the weekends?
A: What time do you get up?
B: At 6:15. Then I eat breakfast at 6:30.
A: What time do you go to class?
B: At 6:40.
A: What time do you do your homework?
B: At 2 o’clock. Next, I take a shower at 5 o’clock.
A: What time do you have dinner?
B: At 6:30.
A: What time do you go to bed?
B: At 11 o’clock.
A: Is this your pencil?
B: No, it isn’t.
A: Does this pencil belong to you?
C: Yes, it does.
2. His mom offered to have dinner at his grandparent's house.
(Mẹ anh ấy đề nghị ăn tối ở nhà ông bà anh.)
3. Her dad decided to take her to the museum.
(Bố cô ấy quyết định đưa cô ấy đến viện bảo tàng.)
4. She refused to go because she hates Ranger Parker.
(Cô ấy từ chối đi vì ghét Ranger Parker.)
A: Let’s make Banh mi.
B: I need some bread.
A: Do you have any pâté?
B: Yes, I do. But I don’t have any pickled carrot.
A: I have a cucumber and chillies.
B: I need some grilled pork.
I recently saw a really exciting animation. The special effects were amazing! The soundtrack was very cool and the scenes were spectacular. (Gần đây mình có xem một bộ phim hoạt hình rất thú vị! Hiệu ứng âm thanh thì tuyệt vời. Phần âm thanh rất đỉnh và cảnh trí rất ngoạn mục.)
| Classmate 1 | Classmate 2 |
1. Name? | Nam | Phong |
2. go to the movies? | Yes | Yes |
3. get up? | Yes | Yes |
4. watch TV? | No | No |
5. get exercise? | Yes | No |
6. eat out? | Yes | Yes |
7. read book? | No | No |
8. do your homeworks? | Yes | Yes |
1.
- What do you often do in the evening? (Bạn thường làm gì vào buổi tối?)
- Do you usually play chess? (Bạn có thường chơi cờ vua không?)
- Where do you often go on Sundays? (Bạn thường đi đâu vào chủ nhật?)
- What are you listening to? (Bạn đang nghe gì vậy?)
- Are you making a cake? (Bạn đang làm bánh phải không?)
- Where are you going? (Bạn đang đi đâu vậy?)
2.
A: What do you often do in the evening?
B: I often read books and watch TV.
A: Do you usually play chess?
B: Yes, I do. I play it with my brother every day.
A: Where do you often go on Sundays?
B: I often go to the park with my friends.
A: What are you listening to?
B: I’m listening to some songs.
A: Are you making a cake?
B: No, I’m not. I’m cooking pasta.
A: Where are you going?
B: I’m going to the supermarket to buy some vegetables.
- Linh goes to the movies on Saturdays, but Nam doesn’t.
(Linh đi xem phim vào các ngày thứ bảy, nhưng Nam thì không.)
- Linh gets up at eight o’clock on weekends, and so does Nam.
(Linh thức dậy lúc 8 giờ vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)
- Linh doesn’t watch TV on Sunday mornings, but Nam does.
(Linh không xem tivi vào sáng chủ nhật, nhưng Nam thì có.)
- Linh gets exercise in the evening, and so does Nam.
(Linh tập thể dục vào buổi tối, và Nam cũng vậy.)
- Linh doesn’t eat out on weekends, and neither does Nam.
(Linh không đi ăn bên ngoài vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)
- Linh plays the piano in the evening, but Nam doesn’t.
(Linh chơi piano vào buổi tối, nhưng Nam thì không.)
- Linh reads books on Sunday mornings, and so does Nam.
(Linh đọc sách vào sáng Chủ nhật, và Nam cũng vậy.)