Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hello: xin chào
good morning: chào buổi sáng
good night: chào buổi tối
good afternoon: chào buổi chiều
english: Tiếng anh
maths: Toán
music: Âm nhạc
pen: Bút mực
pencil: Bút chì
science: Khoa học
Tk nha
TEAM : ĐỒNG ĐỘI
CROCODILE : CÁ SẤU
SUPER MARKET : SIÊU THỊ
GENERATOR : MÁY PHÁT ĐIỆN
SWORD : KIẾM
RUN FAST : CHẠY NHANH
AXE : RÌU
PICKAXE : CÁI CUỐC
BOW : CUNG
CELL PHONE : ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
COMPUTER : MÁY VI TÍNH
SHUT UP : IM LẶNG
BED : GIƯỜNG NGỦ
GOOD MORNING/AFTERNOON/EVENING : CHÀO BUỔI SÁNG / CHIỀU / TỐI
GOOD NIGHT : CHÚC NGỦ NGON
EASY : DỄ
MEDIUM : BÌNH THƯỜNG
HARD : KHÓ
HỌC TỐT NHA
team:đồng đội,nhóm
crocodile:con cá sấu
supermarket:siêu thị
generator:máy phát điện
sword:kiếm
run fast:chạy nhanh
axe:cây rìu
pickaxe:cái cuốc
bow:cung
cell phone:điện thoại di động
computer:máy vi tính
shut up:im lặng
bed;giường ngủ
good morning/afternoon/evening/night:chào buổi sáng,chiều,tối(night,evening sẽ cùng 1 nghĩa)
easy:dễ dàng
medium:trung bình,bình thường
hard:khó
Bạn học tốt nha<33
1. Write the past simple form of the verbs:
1. play...played
2. ...d
3.study...studied
4. try...tried
5. carry...carried
2. Complete the dialogue:
A: Where are you on Sunday Afternoon?
B: I stay at home
A: Do you stay alone?
B: no,I don't. My brother and sister stay with me. We watch a good detective film on TV. And then we play games on the computer
1 .play -> played try -> tried
-> d carry -> carried
study -> studied
2. A. Where are you on Sunday afternoon?
B. I am at home.
A . Are you alone ?
B. No,I don't. My brother and sister stay with me.We watched a good detective film on TV. And then we played games on the computer.
At 3.00 P.M , I'm watching TV and at 5.00 pm , I plays football with my friends. After play footbal my friends often have money and we go to the shop and buy jelly, and eat
1.Yesterday afternoon theu were on the beach.
2.In the evening i watched TV.
3.Tuan was not at the zoo.
4.This afternoon we painted a nice mask.
5.This morning Mai and her brother watched TV.
1. Yesterday afternoon they were on the beach.
2. In the evening I watched TV
3. Tuan was not at the zoo
4. This afternoon we painted a nice mask
5. This morning Mai and her brother watched TV
Hok tốt !
K cho mình nhé!
we often stay at school and do our homework in the afternoon
good afternoon = chào buổi chiều
Chúc một buổi chiều tốt lành.