K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Banh mi (Bánh mì)

- bread (bánh mì)

- pickled carrot (cà rốt muối chua)

- cucumber, chilli (dưa chuột, ớt)

- grilled pork (thịt heo nướng)

- pâté (pa tê)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: Let’s make Banh mi.

B: I need some bread.

A: Do you have any pâté?

B: Yes, I do. But I don’t have any pickled carrot.

A: I have a cucumber and chillies.

B: I need some grilled pork.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Yes, they are. eSports are popular in Viet Nam. There are some eSports competitions in Viet Nam.

(Có. Thể thao điện tử rất phổ biến ở Việt Nam. Có một số cuộc thi thể thao điện tử ở Việt Nam.)

- Yes, I do. I think they are a real sport because they are very competitive.

(Có. Tôi nghĩ chúng là một môn thể thao thực sự bởi vì chúng mang tính cạnh tranh cao.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Clothing: t-shirts, jeans, hats (Quần áo: áo phông, quần bò, mũ)

- Hotels: various types of hotels (Khách sạn: nhiều loại hình khách sạn)

- Places to visit: Ha Long Bay, Sapa, Dalat (Điểm tham quan: Vịnh Hạ Long, Sapa, Đà Lạt)

- Shopping: porcelains, Đông Hồ paintings (Mua sắm: đồ gốm, tranh Đông Hồ)

- Food: seafood, Bánh mì, Phở (Đồ ăn: hải sản, bánh mì, phở)

- Money: exchange at the bank (Tiền: đổi tiền ở ngân hàng)

- Transportation: bus, train, taxi (Phương tiện: xe buýt, tàu hoả, taxi)

- When to go: summer (Thời điểm đi: mùa hè)

***

A: I want to visit Ha Long Bay next month. Can you give me some advice?

B: Sure, it's a beautiful bay.

A: Do you think I should bring t-shirts and jeans?

B: You can, because it's very hot and sunny. I think you should bring hats and sunblock.

A: OK. And is it a good idea to taste local food?

B: Yes, it’s really nice. I think you should try seafood. It’s fresh and delicious.

A: Is Ha Long Bay expensive?

B: No, it isn’t. There are many types of hotels with different prices. Why don’t you try staying in a homestay? It’s really wonderful and its price is reasonable.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

11 tháng 9 2023

Which invention makes your life easier/ more interesting?

(Phát minh nào làm cho cuộc sống của bạn dễ dàng hơn/ thú vị hơn?)

 It's a mobile phone.

(Là điện thoại di động.)

What can you do with it? How does it make life easier/ more interesting for you?

(Nó có thể làm gì cho bạn? Nó làm cho cuộc sống của bạn dễ đang hơn/ thú vị hơn như thế nào?)

 With a mobile phone I can get information, study from home, listen to music, watch movies, play games, take photos, shop for anything,...

(Với điện thoại di động tôi có thể nhận thông tin, học tại nhà, nghe nhạc, xem phim, chơi trò chơi, chụp ảnh, mua sắm bất cứ thứ gì,...)

What else can you do? How else does it make life easier/ more interesting?

 I can also book flights, hotels, order food and drink, and communicate with friends all over the world. 

(Tôi cũng có thể đặt vé máy bay, khách sạn, gọi đồ ăn và đồ uống, và giao tiếp với bạn bè trên khắp thế giới.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

GOAL CHECK – Describe Past Vacations(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))- tours and sightseeing (các...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Describe Past Vacations

(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)

1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:

(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)

- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)

- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))

- tours and sightseeing (các tour du lịch và ngắm cảnh)

- activities (eg, relaxing, swimming) (các hoạt động (ví dụ: thư giãn, bơi lội))

- transportation (di chuyển đi lại)

- the food (ẩm thực)

- shopping (mua sắm)

2. In pairs, describe your favorite vacation using your sentences.

(Theo cặp, hãy mô tả kỳ nghỉ yêu thích của bạn bằng cách sử dụng các câu bạn đã viết.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. 

- I flew to Phu Quoc last summer.

(Tôi đã bay đến Phú Quốc vào mùa hè năm ngoái.)

- I stayed in a resort near the beach.

(Tôi đã ở trong một khu nghỉ mát gần bãi biển.)

- One day, I went on a Safari and to a water park.

(Một ngày nọ, tôi đi Safari và đến một công viên nước.)

- Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach.

(Hàng ngày, tôi đi bơi và đi dạo trên bãi biển xinh đẹp.)

- I took a bus to go to the centre market at weekend.

(Cuối tuần tôi bắt xe buýt đi chợ trung tâm.)

- I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents.

(Tôi đã thử đồ ăn địa phương và mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bố mẹ.)

2.

Last summer, I went to Phu Quoc for my vacation. I flew to Phu Quoc from Hanoi and stayed in a resort near the beach. Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach. One day, I went on a Safari and to a water park. It was interesting to see wild animals. At that weekend, I took a bus to go to the centre market. I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents there. It was an amazing trip!

Name of sports: Table tennis.

A: Two or 4 people play this with a small ball.

B: It is table - tennis?

A: Yes.