Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: Ông , que , cột nhà.
Động từ: cầm , vạch , luyện chữ.
Tính từ: cứng cáp
Nhớ k choa mik nhoa 'v'
Danh từ:ông,que,cột nhà
Động từ:cầm vạch luyện chữ
Tính từ:cứng cáp
AI trả lời câu hỏi của mk thì giúp bn này tăng điểm hỏi đáp nhé . Linh Mun - Trang của Linh Mun - Học toán với OnlineMath . Được ko ?"
Thanks M.n .
# MissyGirl #
10 dt:bàn,ghế,bút,vở,cặp sách,tẩy,máy tính,cây,mây,mặt trời,sao
10 tt:đẹp,xấu,cao,thấp,gầy,lùn,béo,tự tin,can đảm ,đắt đỏ,
5đt:đi,ăn,uống,chạy,nhảy
danh từ: con người, con cá, con mèo
tính từ: lớn, đẹp, nhỏ
động từ: chạy, nhảy, đi
Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...(VD:cây, thầy giáo,cô giáo,..)
Tính từ là từ chỉ tính chất, màu sắc, kích thước, trạng thái, mức độ, phạm vi,… của người hoặc sự vật(VD:lớn,nhỏ,đẹp,..)
Động từ là những từ chỉ trạng thái, hoạt động của con người, sự vật, hiện tượng,..(VD: chạy, nhảy,bay,..)
HOK TỐT
Cho đoạn văn sau: Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. Dựa vào đoạn văn trên, hãy tìm: Danh từ, tính từ, động từ, từ láy
Danh từ : bãi thả; đám trẻ ;đám trẻ ; Cánh diều; cánh bướm; trời.
tính từ : mềm mại ; vui sướng;phát dại
động từ : hò hét;nhìn
từ láy : Chiều chiều, ;mềm mại
chúc bạn học tốt
Danh từ là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm.
Ví dụ:
- Danh từ gọi tên các sự vật: bàn, ghế, bảng, phấn, máy tính, chuột, xe máy, xe đạp,...
- Danh từ gọi tên các hiện tượng: sấm, chớp, mưa, gió, bão, trời, mây, ...
- Danh từ gọi tên các khái niệm: con người, thuật ngữ, bệnh án, báo cáo,...
Từ đơn : lùn , cao , cõng , thấp , nhảy
Từ ghép : giao hàng , bầu trời , sóng biển , mặt trời , buổi sáng
Từ phức : bánh vòng , đi học , đến trường , gặp cô , từ phức
Từ láy : đơn đọc , lềnh bềnh , lưu loát , nhanh nhanh , dong dỏng
5 từ chỉ từ láy : mải miết, xa xôi, lạnh lùng, nhạt nhẽo, thấp thoáng
5 từ chỉ từ ghép : xanh đậm , việc nhỏ, lạnh giá, yêu thương, mùa xuân
5 từ chỉ từ đơn: nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều
5 từ chỉ từ phức : công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mạng
Mùa hè , mùa của những cơn mưa chợt đến rồi chợt đi , mùa hè cũng là mùa mà tôi yêu nhất .khi những cơn gió hạ đang về thì những bông hoa phượng đang bắt đầu nở đỏ trên những cành phượng của trường tôi . bầu trời mùa hè trong xanh, ánh mặt trời chiếu xuống nhân gian những tia nắng chói chang và gay gắt . những người nông dân thì hối hả đi cắt lúa đem về nhà khiến lúa gạo đầy khắp con đường . đối với bọn trẻ chúng tôi thì cái thú vị nhất vào mùa hè là hàng ngày đi bắt chấu bắt về hay nhặt những bông hoa phượng đỏ cài lên tóc , khi màn đêm buông xuống cũng là lúc chúng tôi lại rủ nhau đi xem những con đom đóm bay thành từng đàn ở những bụi cỏ hay ao hồ ,...đối với tôi thì mùa hè là một ấn tượng sâu sắc mà tôi ko thể nào quên
k cho mình nha !
những danh từ là : mùa hè , những cơn mưa ,cơn gió hạ , bông hoa phượng , cành phượng , trường tôi,bầu trời , ánh mặt trời , nhân gian,người nông dân , nhà , lúa gạo ,con đường , bọn trẻ , chúng tôi , châu chấu , ve , tóc , màn đêm , con đom đóm , những bụi cỏ , ao hồ , tôi
động từ là :đến , đi , yêu, về , đang, bắt đầu , nở , chiếu , cắt , đem, bắt , nhặt , cài , rủ , bay, quên .
tính từ là : đỏ , trong xanh ,chói chang , gay gắt , hối hả , đầy.
nhớ k cho mình nha
từ láy : long lanh,lung linh,lóng lánh,trăng trắng,tròn trịa,ào ào ,rực rỡ,ti tí, trắng trẻo,....
từ ghép:làng quê,tổ quốc,quần áo,tóc tai,bàn tay,tự hào,học bài,......
danh từ:quyển sách,thầy giáo,thiên nhiên, đạo đức,cơn mưa,động đất,......
động từ:chạy bộ,hồi hộp, băn khoăn,nghĩ ngợi,lo lắng,kính trọng,nhảy nhót,....
tính từ:nhỏ bé,to lớn,đẹp đẽ,xanh lam, đỏ chót,tím than,xinh đẹp,......
5 từ láy là:nho nhỏ;xinh xinh;be bé;mong manh,lung linh,xanh xanh;mềm mại
5 từ ghép là:quần áo;cây cỏ;nhà cửa;sách vở;trường lớp;bàn ghế
5 động từ là:đi;chạy ;nhảy ;đứng;ngồi
5 tính từ là:vàng lịm;vàng hoe;đỏ thắm;hông tươi;nóng nảy,nết na