Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\frac{32\cdot2^4}{2^2\cdot\frac{1}{16}}\)
\(=\frac{2^5\cdot2^4}{\frac{4}{16}}\)
\(=\frac{2^9}{\frac{1}{4}}\)
\(=2^9\cdot4\)
\(=2^9\cdot2^2\)
\(=2^{11}\)
\(a,3^2\cdot\frac{1}{243}=3^2\cdot\frac{1}{3^5}=\frac{1}{3^3}=\frac{1^3}{3^3}=\left(\frac{1}{3}\right)^3\)
\(b,81^2\cdot\frac{1}{3^3}=\left(3^4\right)^2\cdot\frac{1}{3^3}=3^8\cdot\frac{1}{3^3}=3^5\)
a) \(3^2.\frac{1}{243}=\frac{1.3^3}{243}=\frac{3^2}{243}=\frac{3^2}{3^5}=\frac{1}{3^3}=\frac{1}{27}\)
b) \(81^2.\frac{1}{3^3}=\frac{1.81^2}{3^3}=\frac{81^2}{3^3}=\frac{3^8}{3^3}=3^5=243\)
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỷ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
- Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ.
3. Lũy thừa của lũy thừa:
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
4. Lũy thừa của một tích:
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
5. Lũy thừa của một thương:
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
Ta có :
xn = x . x . x . .... . x
n thừa số x
=> ( xn )m = x . x . x . x . .... . x
m lần n thừa số x
= xn.m
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\left(m,n\in N\right)\\ a^m:a^n=a^{m-n}\left(m>n;m,n\in N\right)\)
\(x^m\cdot x^n=x^{m+n}\left(m,n\in N\right)\\ x^m:x^n=x^{m-n}\left(m>n;m,n\in N\right)\\ \left(x^m\right)^n=x^{m\cdot n}\)
Lũy thừa một phép toán hai ngôi của toán học thực hiện trên hai số a và b, kết quả của phép toán lũy thừa là tích số của phép nhân có b thừa số a nhân với nhau. Lũy thừa ký hiệu là , đọc là lũy thừa bậc b của a, số a gọi là cơ số, số b gọi là số mũ.
Viết các công thức lũy thừa ý bn