Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
→ n O 2 ( C H 3 O H ) = 15 , 68 22 , 4 - 20 32 = 0 , 075
→ n C H 3 O H = 0 , 05 → n Y = 0 , 05
n G l y > n A l a → n A l a ∈ ( 0 ; 0 , 1 )
→ C H 3 C O O N a
→ n A l a = 0 , 05 → n G l y = 0 , 15
→ n G l y : n A l a = 3 : 1
Quy đổi E thành:
C 2 H 3 O N : 0 , 22 m o l (Tính từ n N 2 = 0 , 11 )
C H 2 : a m o l H 2 O : b m o l
C 2 H 3 O N + 2 , 25 O 2 → 2 C O 2 + 1 , 5 H 2 O + 0 , 5 N 2 C H 2 + 1 , 5 O 2 → C O 2 + H 2 O = > n O 2 = 2 , 25 . 0 , 22 + 1 , 5 a = 0 , 99
=> a = 0,33
n C O 2 = a + 0 , 44 n H 2 O = a + b + 0 , 33
=> 44(a + 0,44) + 18(a + b + 0,33) = 46,48
=> b = 0,04
Đặt x, 3x là số mol X, Y
=> x + 3x = b = 0,04 => x = 0,01
Đặt m, n là số gốc amino axit trong X và Y
=> Số -CONH- = m + n- 2 = 8
1 mắt xích X và Y chứa 1 N => bảo toàn N ta có: n N ( t r o n g X + Y ) = 2. n N 2 s i n h r a
=> 0,01m + 0,03n = 0,22
=> m = 4 và n = 6
Đặt u, v là số mol của Gly và Val
= > n N = u + v = 0 , 22 v à n C = 2 u + 5 v = a + 0 , 44 = 0 , 77
=> u = v = 0,22
=> Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được n G l y : n A l a = 1 : 1
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án C
Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)
x+y = nNaOH = 0,2 (1)
Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)
=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)
Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07
=> Gly/Ala = 13/7
Gộp peptit: X + 2Y → (Gly13Ala7)k + 2H2O
Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1
Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)
12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)
X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02
X: GlyuAla2-u (0,01 mol)
Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)
nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6
X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3
Đáp án C
Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)
x+y = nNaOH = 0,2 (1)
Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)
=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)
Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07
=> Gly/Ala = 13/7
Gộp peptit: X + 2Y → (Gly13Ala7)k + 2H2O
Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1
Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)
12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)
X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02
X: GlyuAla2-u (0,01 mol)
Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)
nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6
X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3
Đáp án C
Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)
x+y = nNaOH = 0,2 (1)
Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)
=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)
Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07
=> Gly/Ala = 13/7
Gộp peptit: X + 2Y → (Gly13Ala7)k + 2H2O
Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1
Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)
12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)
X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02
X: GlyuAla2-u (0,01 mol)
Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)
nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6
X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3
Giả sử có x mol Gly-Na ( C 2 H 4 O 2 N N a ) v à y m o l A l a − N a ( C 3 H 6 O 2 N N a )
x + y = n N a O H = 0 , 2 1
Khi đốt cháy muối thu được: N a 2 C O 3 ( 0 , 1 m o l ) , C O 2 ( 2 x + 3 y − 0 , 1 m o l ) , H 2 O ( 2 x + 3 y m o l ) , N 2 ( 0 , 1 m o l )
=> 2x + 3y - 0,1 + 2x + 3y + 0,1 = 0,84 (2)
Giải (1), (2) => x = 0,18; y = 0,02
=> Gly / Ala = 9
Gộp peptit: X + 2 Y → ( G l y 9 A l a ) k + 2 H 2 O
Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 10k - 1
Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)
12 ≤ 10k - 1 ≤ 19 => 1,3 ≤ k≤ 2 => k = 2 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)
X − Y − Y l à G l y 9 A l a 0 , 01 m o l = > n X = 0 , 01 ; n Y = 0 , 02
X : G l y u A l a 2 − u 0 , 01 m o l Y : G l y v A l a 9 − v 0 , 02 m o l u ≤ 2 ; v ≤ 8 n G l y = 0 , 01 u + 0 , 02 v = 0 , 18 = > u = 2 ; v = 8 X l à G l y − A l a ; Y l à G l y 8 A l a
Đáp án cần chọn là: C
n N 2 đ k t c = 10 , 2144 : 22 , 4 = 0 , 456 m o l
Quy đổi hỗn hợp peptit A thành:
Đốt A chỉ có CONH và C H 2 c h á y
C O N H + 3 4 O 2 → t ° C O 2 + 1 2 H 2 O + 1 2 N 2
0,912 → 0,684 (mol)
C H 2 + 1 , 5 O 2 → t ° C O 2 + H 2 O
2,448 ← (4,356−0,684) (mol)
→ n C H 2 = 2 , 448 m o l = b m o l
BTKL ta có: m A = 0 , 912.43 + 2 , 448.14 + 18 c = 76 , 08 → c = 0 , 144 m o l
Vậy n X = 0 , 048 m o l n Y = 0 , 072 m o l n Z = 0 , 024 m o l
Đặt số nguyên tử nito có trong X và Y là n
BTNT "N" ta có: 0 , 048 n + 0 , 072 n + 0 , 024.3 = 2 n N 2 = 0 , 912 → n = 7
→ X, Y là heptappetit
Số mol C trong X, Y là: n C ( X , Y ) = 0 , 912 + 2 , 448 − 0 , 024.7 = 3 , 192 m o l
Đặt CTPT
X : Ala x Val 7 − x : 0 , 048 Y : Ala x Val 7 − y : 0 , 072
→ B T N T C 0 , 048. 3 x + 5 7 − x + 0 , 072. 3 y + 5 7 − y = 3 , 192 → 0 , 096 x + 0 , 144 y = 1 , 00 → 2 x + 3 y = 21
Do x , y < 7 → x = 6 y = 3 hoặc x = 3 y = 5 thỏa mãn
→ X : Ala 6 V a l Y : Ala 3 Val 4 hoặc X : Ala 3 Val 4 Y : Ala 5 Val 2
Vì đề bài cho M X > M Y nên chọn cặp nghiệm X: X : Ala 3 Val 4 Y : Ala 5 Val 2
→ CTPT của Y là: 5 C 3 H 7 N O 2 + 2 C 5 H 11 N O 2 − 6 H 2 O = C 25 H 45 O 8 N 7
→ Số nguyên tử H có trong Y là 45
Đáp án cần chọn là: C