K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2016

I believe that the heart does go on: Ở đây go on là V chính (có nghĩa là đập, tiếp tục, hoạt động....), does là từ để nhấn mạnh về hoạt động của V chính.

Cấu trúc ngữ pháp:  S + do/does/did + V(bare) 

Đây là cấu trúc Cleft Sentence

16 tháng 10 2016

Mình nghĩ does câu này không phải trợ động từ đâu.

27 tháng 2 2019

Phát âm /d/ : bobbed; begged; breathed; raised; bridged; claimed; banned; banged; cleared; rolled.

Phát âm /t/ : popped; talked; frothed; laughed; kissed; brushed; reached; hoped; coughed; fixed.

Phát âm /id/ : visited; edited; ended; breaded; waited; added; wanted; decided; needed; invited.

23 tháng 8 2016

Động từ đặc biệt là động từ có cách sử dụng khác với quy tắc thông thường cho động từ. Để trả lời câu hỏi 'feel' có phải động từ đặc biệt hay không, mình cần biết tiêu chí của bạn để đánh giá sự đặc biệt của từ này.

"feel' là một trong các động từ cảm quan - hành động thể hiện quan điểm, cảm giác. Sự đặc biệt cơ bản nhất và dễ dàng nhận biết nhất của 'feel' là trong khi theo quy tắc bình thường một động từ thường theo sau bởi trạng từ thì 'feel' lại có thể theo sau bởi một hình dung từ. Cùng nhóm với sự đặc biệt này có know, look, seem, hear, see, sound, etc.

Trong tiếng anh, có rất nhiều động từ đặc biệt, nên mình nghĩ để liệt kê được hết ra không phải là một việc dễ dàng.

Các động từ bất quy tắc

Các động từ đi với V-ing/ bare V/ to V

Các động từ trong cụm động từ (động từ kết hợp với 1,2, thậm chí 3 giới từ hoặc thành phần khác và hình thành động từ mới với nghĩa phân biệt so với nghĩa gốc của động từ trung tâm)

Các loại khác

2 Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh và dịch ra Tiếng việt:

a) thirds / health / Hygiene / two / is / of

Hygiene is two-thirds of health.

b) good / eat / cheerfully / To / health: / lightly / ensure / and / laugh

To ensure good health: eat slightly and laugh cheerfully. 

Xin lỗi mình dịch rất kém. 

25 tháng 8 2016

Cảm ơn pn nhìu nha Trang

4 tháng 5 2018

1. Supply correct verb form: Simple Past

1 Did you (watch) watch TV last night .?

2. The house (build) was built five years ago.

3. Last night, I (go) went to bed late. Suddenly I (hear) heard a noise . I(get) got to see what it (be) was but I(not see) didn't anything.

4 tháng 5 2018

Vứt see ở đâu rồi?

any đúng là 1 số trường hợp sẽ dùng trong câu hỏi,nhưng ở đây là câu mời mọc nên phải dùng some 

24 tháng 5 2020

I (watch) watching basketball

Sau "" là V-ing

25 tháng 5 2020

Watching

28 tháng 12 2017

nó ko có vocabularier đâu , mk thấy chỉ có vocabulary là từ vựng thui

28 tháng 12 2017

lên google dich di bạn

You will be called if there is any information.
 

2 tháng 1 2019

I will call you if there's any information.

=> You will be called by me if there's any information.

Chúc em học tốt!!!

24 tháng 5 2020

Sau "" và "hate" là V-ing

25 tháng 5 2020

Begining

finishing

15 tháng 8 2016

1) When you ( go ) go into the office , Mr John ( sit ) sits at the front desk.

2) Our teacher English ( explain ) will explain that lesson to us tomorrow .

3) We ( wait ) will wait for you when you ( get ) will get back tomorrow .

4) When I ( see ) will see Mr . Pike tomorrow , I ( remind ) will remind him of that

5) When you ( come )came today , I ( work ) worked at my desk in Room 12

6) He ( work ) will work on the report at this time tomorrow .

7) Don't leave until you ( see ) see her

8) Please wait here until the manager ( return ) were returning

 

9) The Browns ( do )  do their housework when you ( come ) will come next Sunday

 

15 tháng 8 2016

1) When you ( go )go  into the office , Mr John ( sit ) sits at the front desk.

2) Our teacher English ( explain ) will explain  that lesson to us tomorrow .

3) We ( wait )will wait  for you when you ( get ) will get back tomorrow .

4) When I ( see ) will see Mr . Pike tomorrow , I ( remind ) will remindhim of that

5) When you ( come )came today , I ( work ) worker at my desk in Room 12

6) He ( work ) will work on the report at this time tomorrow .

7) Don't leave until you ( see ) see her

8) Please wait here until the manager ( return ) were returning 

9) The Browns ( do ) do  their housework when you ( come ) will come  next Sunday

Study Well!!