Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. delicious B. come C. postcard D. typical
2. A. sky B. find C. high D. wish
3. A. exciting B. fish C. visit D. dish
4. A. beach B. speak C. hear D. clean
5. A. design B. slow C. sandwich D. safe
6. A. pagoda B. tower C. postcard D. motor
7. A. continent B. photo C. popular D. coffee
Nhớ tick choa mk nhoa!!
1. A. chairs B. eyes C. cats D. pens
2. A. school B. child C. chess D. chalk
3. A. studio B. furniture C. musician D. computer
4. A. brother B. boarding C. basket D. climbing
5. A. sister B. sugar C. sandal D. singer
1. a. should b. around c. house d. sound
2. a. shout b. flower c. bow d. throw
3. a. sure b. shout c. sing d. wish
4. a. peach b. sweets c. eat d. feather
5. a. celebrate b. cousin c. city d. cinema
1, A 2,D 3,C 4D 5,B
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Kiến thức: Cách phát âm "-h"
Giải thích: habit /ˈhæb.ɪt/
hour /aʊr/
honest /ˈɒn.ɪst/
honor /ˈɒn.ər/
Âm h ở câu A được phát âm là /h/, còn lại là âm câm.
Đáp án A
2. Kiến thức: Cách phát âm "-y"
Giải thích: sky /skaɪ/
my /maɪ/
try /traɪ/
sixty /ˈsɪk.sti/
Âm y ở câu D được phát âm là /i/, còn lại là /ai/
Đáp án D
3. Kiến thức: Cách phát âm "-ea"
Giải thích: meaning /ˈmiː.nɪŋ/
bead /biːd/
deaf /def/
streamer /ˈstriː.mər/
Âm ea ở câu C được phát âm là /e/, còn lại là /i:/
Đáp án C
4. Kiến thức: Cách phát âm "-ou"
Giải thích: should /ʃʊd/
proud /praʊd/
sound /saʊnd/
count /kaʊnt/
Âm ou ở câu A được phát âm là /ʊ/, còn lại là /aʊ/
Đáp án A
5. Kiến thức: Cách phát âm "-ch"
Giải thích: chair /tʃeər/
school /skuːl/
couch /kaʊtʃ/
children /ˈtʃɪl.drən/
Âm ch ở câu B được phát âm là /k/, còn lại là /tʃ/
Đáp án B
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!