K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?

15 dân tộc

Trên 30 dân tộc

25 dân tộc

20 dân tộc

Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Hồng

Bắc Trung Bộ

Tây nguyên

Câu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ở

A.    thành thị

B.     đồng bằng

C.    đồi núi

D.    nông thôn.

Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là

có nhều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp

Tỉ lẹ lao động làm việc ở thành thị cao

Năng suất lao động cao

Đông, chất lượng ngày càng nâng cao.

Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới không thể hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu theo

lao động

ngành

lãnh thổ

thành phần kinh tế

Câu 6. Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta tập trung ở

Tây Nguyên

Trung du miền núi Bắc Bộ

Bắc Trung Bộ

Đông Nam Bộ

Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế xã hội và giữ gìn môi trường sinh thái?

Thủy sản

Nông nghiêp

Lâm nghiệp

Du lịch.

Câu 8. Hai tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta hiện nay là

Kiên Giang và Long An

Đồng Tháp và An Giang

Cà Mau và An Giang

Ninh Thuận và Bình Thuận

Câu 9. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là:

     A. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa.        

     B. Uông Bí, Cà Mau, Sơn La

     C. Ninh Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.             

      D. Phả Lại, Trị An, Cà Mau.

Câu 10.  Tại sao vận tải đường ống đang ngày càng phát triển :

     A.Vì vận chuyển đường ống nhanh,an toàn, hiệu quả.

     B. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu mỏ.

     C. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu khí.

     D. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển kinh tế.

Câu 11: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng

            A. thứ hai thế giới                     B. thứ nhất thế giới.                  .

            C. thứ  ba thế giới.                    D.thứ nhất thế giới.

Câu 12. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta?

            A. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)

            B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

            C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

            D. Hàng nông – lâm - thủy sản

Câu 13.  Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là

A. Chịu tác động rất lớn của biển

B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình    

C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ                     

D. Chịu ảnh hưởng mạnh của mạng lưới thủy văn

Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm:

A. Đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.

B. Giải quyết những hạn chế và phát huy thế mạnh của vùng về tài nguyên.

C. Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D. Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – nghiệp ở BTB không mang lại ý nghĩa:

A. Giúp đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.

B. Tạo cơ sở để phát huy thế mạnh của vùng.

C. Thúc đẩy vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.

D. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu 16. Ý nào sau đây không phải  là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

     A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.                    

     B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.

     C.Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển

     D.Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước  ta.       

Câu 17. Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?

     A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.      

     B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.

     C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. 

     D. giữ mực nước ngầm.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

     A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.              

     B. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.

     C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.

     D. Số dân vào loại trung bình.

Câu 19. Khó khăn về tự nhiên nào đã hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. có mùa đông quá lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

B. có nhiều đồng cỏ nhưng quy mô nhỏ.

C. công tác vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ khó khăn.

D. nhu cầu thị trường không lớn.

Câu 20: Đất nông nghiệp ở ĐBSH ngày càng thu hẹp do:

A. Dân số đông và gia tăng nhanh

B. Đất được dùng để xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

C.Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.

D. Đất lâm nghiệp ngày một tăng.

1
24 tháng 8 2021

Tham khảo: https://hoidap247.com/cau-hoi/2285773

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?A.15 dân tộcB.Trên 30 dân tộcC.25 dân tộcD.20 dân tộcCâu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta làA.Đông Nam BộB.Đồng bằng sông HồngC.Bắc Trung BộD.Tây nguyênCâu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ởA.    thành thịB.     đồng bằngC.    đồi núiD.    nông thôn.Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động...
Đọc tiếp

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?

A.15 dân tộc

B.Trên 30 dân tộc

C.25 dân tộc

D.20 dân tộc

Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A.Đông Nam Bộ

B.Đồng bằng sông Hồng

C.Bắc Trung Bộ

D.Tây nguyên

Câu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ở

A.    thành thị

B.     đồng bằng

C.    đồi núi

D.    nông thôn.

Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là

A.có nhều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp

B.Tỉ lẹ lao động làm việc ở thành thị cao

C.Năng suất lao động cao

D.Đông, chất lượng ngày càng nâng cao.

Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới không thể hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu theo

A.lao động

B.ngành

C.lãnh thổ

D.thành phần kinh tế

Câu 6. Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta tập trung ở

A.Tây Nguyên

B.Trung du miền núi Bắc Bộ

C.Bắc Trung Bộ

D.Đông Nam Bộ

Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế xã hội và giữ gìn môi trường sinh thái?

A.Thủy sản

B.Nông nghiêp

C.Lâm nghiệp

D.Du lịch.

Câu 8. Hai tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta hiện nay là

A.Kiên Giang và Long An

B.Đồng Tháp và An Giang

C.Cà Mau và An Giang

D.Ninh Thuận và Bình Thuận

Câu 9. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là:

     A. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa.        

     B. Uông Bí, Cà Mau, Sơn La

     C. Ninh Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.             

      D. Phả Lại, Trị An, Cà Mau.

Câu 10.  Tại sao vận tải đường ống đang ngày càng phát triển :

     A.Vì vận chuyển đường ống nhanh,an toàn, hiệu quả.

     B. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu mỏ.

     C. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu khí.

     D. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển kinh tế.

Câu 11: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng

            A. thứ hai thế giới                     B. thứ nhất thế giới.                  .

            C. thứ  ba thế giới.                    D.thứ nhất thế giới.

Câu 12. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta?

            A. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)

            B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

            C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

            D. Hàng nông – lâm - thủy sản

Câu 13.  Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là

A. Chịu tác động rất lớn của biển

B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình    

C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ                     

D. Chịu ảnh hưởng mạnh của mạng lưới thủy văn

Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm:

A. Đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.

B. Giải quyết những hạn chế và phát huy thế mạnh của vùng về tài nguyên.

C. Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D. Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – nghiệp ở BTB không mang lại ý nghĩa:

A. Giúp đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.

B. Tạo cơ sở để phát huy thế mạnh của vùng.

C. Thúc đẩy vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.

D. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu 16. Ý nào sau đây không phải  là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

     A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.                    

     B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.

     C.Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển

     D.Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước  ta.       

Câu 17. Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?

     A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.      

     B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.

     C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. 

     D. giữ mực nước ngầm.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

     A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.              

     B. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.

     C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.

     D. Số dân vào loại trung bình.

Câu 19. Khó khăn về tự nhiên nào đã hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. có mùa đông quá lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

B. có nhiều đồng cỏ nhưng quy mô nhỏ.

C. công tác vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ khó khăn.

D. nhu cầu thị trường không lớn.

Câu 20: Đất nông nghiệp ở ĐBSH ngày càng thu hẹp do:

A. Dân số đông và gia tăng nhanh

B. Đất được dùng để xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

C.Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.

D. Đất lâm nghiệp ngày một tăng.

2
24 tháng 8 2021

Dài quá tách ik bn

24 tháng 8 2021

không cần làm hết đâu ạ, cậu biết câu nào thì làm ạ. Mình không tách được á

 

18 tháng 11 2018

- Vùng đồng bằng ven biển:

      + Phân bố dân cư, dân tộc: Chủ yếu là người Kinh, một bộ phận nhỏ là người Chăm. Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố, thị xã. + Hoạt động kinh tế: Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.

- Vùng đồi núi phía tây:

      + Phân bố dân cư, dân tộc: Chủ yếu là các dân tộc: Cơ-tu, Ra-glai, Ba-na, Ê-đê,... Mật độ dân số thấp. Tỉ lệ hộ nghèo còn khá cao.

      + Hoạt động kinh tế: Chăn nuôi gia súc lớn (bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp.

13 tháng 12 2016

câu 1:

Thuận lợi:
– Đất badan diện tích rộng, màu mỡ, thích hợp với cây công nghiệp lâu năm.
– Có những mặt bằng rộng lớn, thuận lợi cho thành lập các vùng chuyên canh quy mô lớn…
– Khí hậu cận xích đạo, nhiệt lượng dồi dào cùng với nguồn nước phong phú, là điều kiện thuận lợi cho cây trồng phát triển; mùa khô kéo dài thuận lợi cho phơi sấy.
– Nhiệt, ẩm có sự phân hóa theo độ cao thuận lợi cho trồng cả cây công nghiệp nhiệt đới (cà phê, cao su…) và cây có nguồn gốc cận nhiệt (chè…).

b) Khó khăn:
– Mùa khô kéo dài gây trở ngại lớn cho sản xuất.
– Mùa mưa gây xói mòn đất, nhất là ở những nơi mất lớp phủ thực vật

CHÚC BN HOK TỐT

13 tháng 12 2016

Nhưng mỗi tội nó còn hơi sơ sài mình cần chi tiết về điều kiện xã hội tự nhiên ha nhưng vẫn rất cảm ơn bạn

24 tháng 12 2020

cậu có thể tham khảo câu trả lời này nhé 

1.

a. Phân bố dân cư chưa hợp lí ở đồng bằng với trung du, miền núi

- Vùng đồng bằng có dân cư tập trung đông đúc với mật độ dân số rất cao:

+ Vùng đồng bằng sông Hồng có mật dân số cao nhất cả nước từ khoảng 501 đến 2000 người trên 1km vuông

+ Đồng bằng sông Cửu Long và một số vùng ven biển có mật độ dân số từ khảng 501 đến 1000 người trên 1km vuông

- Vùng trung du và miền núi dân cư tập trung thưa thớt với mật độ dân số thấp

+ Tây Bắc và Tây Nguyên có mật độ dân cư thấp dưới 50 người trên 1km vuông

+ Vùng núi Bắc Trung Bộ  có mật độ dân cư thấp dưới 100 người trên 1km vuông

b. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa thành thị và nông thôn

- Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng cao nhất và đang có xu hướng giảm liên tục từ 80,5% (số liệu lấy từ năm 1990) xuống còn 73,1% (số liệu lấy từ năm 2005)

- Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp hơn và đang có xu hướng tăng liên tục từ 19,5% (số liệu lấy từ năm 1990) lên 26,9% (số liệu lấy từ năm 2005)

còn mấy câu kia mình không biết làm nên cậu có thể tham khảo trên internet nha

Chúc cậu học tốt :)))))))))))

  

 

 

24 tháng 12 2020

Cảm ơn cậu nha ^^

                     Môn Địa 9 nha mn1. Nước ta có kết cấu dân số trẻ , thể hiện như thế nào ?2. Trung du và miền núi phía bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc nào 3. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam ( năm 1999 ) dân tộc (kinh) có số dân đông nhất chiếm khoản bao nhiêu % ?4. Người Kinh (Việt) có địa bàn cư trú ở đâu ?5. Số dân nước ta đến năm 2019 ?6. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở dân cư nông thôn ? 7,...
Đọc tiếp

                     Môn Địa 9 nha mn
1. Nước ta có kết cấu dân số trẻ , thể hiện như thế nào ?
2. Trung du và miền núi phía bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc nào 
3. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam ( năm 1999 ) dân tộc (kinh) có số dân đông nhất chiếm khoản bao nhiêu % ?
4. Người Kinh (Việt) có địa bàn cư trú ở đâu ?
5. Số dân nước ta đến năm 2019 ?
6. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở dân cư nông thôn ? 
7, Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng là do nguyên nhân nào ?
8 Vùng kinh nào không giáp biển ? 
9 Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm nào ?
10 Trong các nhân tố kinh tế - xã hội , nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển nông nghiệp ? 
11 Ý nào KHÔNG thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta ?

1
19 tháng 10 2021

ai chỉ e với huhu

 

1.   Các dân tộc ít người chủ yếu sinh sống ở đâu? 2.   Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là? 3.   Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng tập trung chủ yếu ở vùng nào? 4.   Các ngành dịch vụ có vai trò quan trọn như thế nào 5.   Cơ cấu của ngành dịch vụ bao gồm những ngành nào? 6.   Vùng trung du và miền núi bắc bộ gồm bao nhiêu tỉnh? 7.   Kể tên các tỉnh vùng trung du và miền núi bắc bộ 8.   Các...
Đọc tiếp

1.   Các dân tộc ít người chủ yếu sinh sống ở đâu?

2.   Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là?

3.   Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng tập trung chủ yếu ở vùng nào?

4.   Các ngành dịch vụ có vai trò quan trọn như thế nào

5.   Cơ cấu của ngành dịch vụ bao gồm những ngành nào?

6.   Vùng trung du và miền núi bắc bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

7.   Kể tên các tỉnh vùng trung du và miền núi bắc bộ

8.   Các trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta là trung tâm nào?

9.   Loại  hình GTVT nào mới xuất hiện trong thời gian gần đây?

10.                     Trở ngại của việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta.

11.                     Thành phần kinh tế nào giúp cho nội thương phát triển?

12.                     Kể tên những địa điểm du lịch tự nhiên được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.

13.                     Các hoạt động dịch vụ tạo ra những mối liên hệ nào?

14.                     Hoạt động nội thương ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào?

15.                      Nước ta chủ yếu buôn bán với thị trường nào?

 

0
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?A. Sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.       B. Có cơ  cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.C. Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước.         D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.Câu 16. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?C. Giải quyết vấn...
Đọc tiếp

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?

A. Sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.       B. Có cơ  cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.

C. Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước.         D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.

Câu 16. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

C. Giải quyết vấn đề nước ngọt vào mùa khô       B. Tạo  các giống lúa chịu được phèn, mặn.

A. Duy trì và bảo vệ các hệ sinh thái rừng            D. Đẩy mạnh xây dựng các hồ thủy điện.

Câu 20. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phèn.            B. đất mặn.                 C. đất phù sa               D. đất cát pha.

Câu 23. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành khai thác thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long là:

A. nhiều vùng trũng ngập nước vào mùa mưa.

B. có nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.

C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. có ba mặt giáp biển, ngư trường lớn.

Câu 34. Tài nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng biển nước ta là

A. dầu mỏ.             B. muối biển                    C. sinh vật.                          D. ôxít titan.

Câu 35. Nguyên nhân chính làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được phát triển mạnh trong những năm gần đây?

A. Ngoại thương phát triển nhanh.            B. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.

C. Tiếp giáp với đường biển quốc tế.        D. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.

Câu 30. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất góp phần tăng sản lượng khai thác hải sản ở nước ta?

A. Đầu tư phương tiện đánh bắt xa bờ.                        B. Tập trung khai thác hải sản ven bờ.

C. Xây dựng các nhà máy chế biến.                     D. Hình thành các cảng cá dọc bờ biển.

1
13 tháng 3 2022

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?

A. Sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.       B. Có cơ  cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.

C. Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước.         D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.

Câu 16. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

C. Giải quyết vấn đề nước ngọt vào mùa khô       B. Tạo  các giống lúa chịu được phèn, mặn.

A. Duy trì và bảo vệ các hệ sinh thái rừng            D. Đẩy mạnh xây dựng các hồ thủy điện.

Câu 20. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phèn.            B. đất mặn.                 C. đất phù sa               D. đất cát pha.

Câu 23. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành khai thác thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long là:

A. nhiều vùng trũng ngập nước vào mùa mưa.

B. có nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.

C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. có ba mặt giáp biển, ngư trường lớn.

Câu 34. Tài nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng biển nước ta là

A. dầu mỏ.             B. muối biển                    C. sinh vật.                          D. ôxít titan.

Câu 35. Nguyên nhân chính làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được phát triển mạnh trong những năm gần đây?

A. Ngoại thương phát triển nhanh.            B. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.

C. Tiếp giáp với đường biển quốc tế.        D. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.

Câu 30. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất góp phần tăng sản lượng khai thác hải sản ở nước ta?

A. Đầu tư phương tiện đánh bắt xa bờ.                        B. Tập trung khai thác hải sản ven bờ.

C. Xây dựng các nhà máy chế biến.                     D. Hình thành các cảng cá dọc bờ biển.

13 tháng 3 2022

Cảm ơn bạn nhiều ạ!