Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
1 Going to an event/place: going to the gym, visiting museums, going to a fashion show
2. Having hobbies: collecting books, making crafts, gardening
3. Learning something: a skill, a language, a musical instrument
4. Playing sports: aerobics, skating, volleyball, judo
5. Reading: a book, a poem, the newspaper
6. Socializing with friends: hanging out, chatting, texting
7. Spending time with family: visiting relatives, having meals together, doing DIY projects
8. Watching TV: a comedy, the news, a drama, a game show
Choose the odd one out.
1. A. Socializing B. Communicating
C. Hanging out D. Skateboarding
2.A. Having savings B.Collecting stamps
C. Making origami D. Doing DIY
3. A. a thriller B. a comedy
C. a skill D. a reality show
1 listening
2 hanging out
3 interests
4 a musical instrument
5 Doing
6 sport
1.listening 2.hanging out 3. interests 5.doing 6.sport
không cs số 4 đk b
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Our class are going to celebrate it by making crafts from used materials in the recycle-reuse-renew lessons.”.
Dịch: Lớp chúng tôi sẽ đón ngày này bằng việc làm thủ công từ các nguyên liệu đã sử dụng trong các tiết học tái chế – dùng lại – làm mới.
I. Xếp các từ vào đúng thể loại.1. Đi đến một địa điểm tổ chức sự kiện2. Có sở thích3. Học một cái gì đó4. Chơi thể thao5. Đọc 6. Giao lưu với bạn bè một bộ phim hài, một kỹ năng, đi chơi, đi tập thể dục, thể dục nhịp điệu, sưu tầm sách, tin tức, thăm người thân, một cuốn sách, một ngôn ngữ, một bài thơ, judo, trò chuyện, làm đồ thủ công, báo chí, dùng bữa cùng nhau, làm vườn, một nhạc cụ, trượt băng, một bộ phim truyền hình, thăm viện bảo tàng, đi xem buổi biểu diễn thời trang, thực hiện các dự án DIY, bóng chuyền, nhắn tin, một chương trình trò chơi