K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2019

ĐIỀN GIỚI TỪ

2 tháng 7 2019

1 .DÙNG AT, IN, ON KHI CHỈ NƠI CHỐN

2.“on” khi muốn nhấn mạnh bề mặt

3.“in” để chỉ những nơi rộng lớn hơn

18 tháng 7 2019

did + V(bare) khi cs didn't

was/ were+O ( was, were: am/is/are HTĐ)

6 tháng 3 2022

Tham khảo: Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Loại Word Form Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà người ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.

6 tháng 3 2022

Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Loại Word Form Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà người ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.

6 tháng 3 2022

+ khi ở trước chỗ chừa trống là tính từ

+ khi ở trước chỗ chừa trống là the, đằng sau là of

6 tháng 3 2022

Tham khảo: Khi trước chỗ chừa trống là tính từ, trước chỗ chừa trống là the, sau là of

8 tháng 5 2016

 1 the film shown on last night 

8 tháng 5 2016

sorry cau o duoi minh ghi lon

 

* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪGIỚI TỪ (Prepositions)- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm- from for: từ ... tới- between ..and... giữa.....và...- with: với- of của- till cho...
Đọc tiếp

* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

GIỚI TỪ (Prepositions)

- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn

- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)

- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày

- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)

- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm

- from for: từ ... tới

- between ..and... giữa.....và...

- with: với

- of của

- till cho tận tới

- after: sau khi

- before: trước khi

- under: dưới

for: cho/ khoảng

* Một số tỉnh từ đi với giới từ

+ to be good at: giỏi về

+ to be good for: tốt cho cái gì

+ to be bored with: chán ngán với

+ to be good to: tốt cho ai

+ to be angry with: tức giận với ai

+ to be bad at: kém về

+ to be angry at: tức giận với cái gì

+ to be bad for: kém cho cái gì

+ to be late for: muộn cho cái gì

+ to be bad to: kém cho ai

+ to be famous for: Nổi tiếng về cái gì

+ to be fond of: thích làm gì

+ to be worried about: lo lắng về..

+ to be proud of: tự hào về

+ to be anxious about: lo lắng về..

+ to be afraid of: sợ hãi cái gì

+ to be in good/bad condition: trong tình trạng tốt xấu

+ to be different from: khác với

+ to be full of: đầy cái gì

+ to be surprised at: ngạc nhiên

+ to be jealous of: ghen tị với

+ to be amazed at: ngạc nhiên

+ to be ashamed of: xấu hổ về

+ to be delighted at: vui mừng

+ to be short of: thiếu cái gì

+ to be convenient for: thuận lợi

+ to be at work: đang làm việc

+ to be kind of: tốt, tử tế

+ to be on holiday: đang đi nghỉ hè

+ to be busy with: bận với

+ to be interested in: quan tâm tới

+ to be fed up with: chán với việc gì + to be sorry for : xin lỗi về

+ to be crowded with: đông đúc với

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ to take part in - to join to participate in: Tham gia

+ to take care of- to look after: chăm sóc

+ to take someone to some where: đưa ai đó đi đâu

+ to take off: cất cánh

+ to look at: nhìn

+ to look for: kiểm tra

+ to look someone down: hạ nhục ai

+ to look forward to: mong đợi

+ to go on. tiếp tục

+ to go for a walk: đi dạo bộ

+ to go on a picnic: đi pic nic

+ to go off: mất điện, thừa thổi, đổ chuông

+ to wait for: đợi

+ to live with sống với ai đó

+ to arrive at + địa điểm nhỏ

+ to arrive in + dia diễm lon

+ to put on: mặc vào, đội vào

+ to put off: bỏ ra, cởi ra

+ to see off: tiễn đưa

+ to get on: lên xe

+ to accuse of: buộc tội ai

+ to apologize for: xin lỗi về

+ to divide into: chia cắt thành

+ to depend on: lệ thuộc vào

+ to go around: đi vòng quanh

+ to make of làm từ (không bị đối chất liệu gốc)

+ to make from: làm từ

+ to make in: sản xuất từ

+ to die of: chết vì

+ to think about: nghĩ về cái gì

+ to get up: ngủ dậy

+ to stay at home: ở nhà

+ to stay up late: thức khuya

+to buy something for somebody: mua cái gì đó cho ai

+ to help somebody with: giúp đỡ ai việc gì

+ to sell off: hạ giá

+ to get off: xuống xe

+ to wear out: bj rách

+ to succeed in: thành công

+ to turn on: bật

+ to turn off: tắt

+ to cut off: cắt

+ to give up: từ bỏ cái gì

+ to insist on; năn nỉ

+ to do up: trang trí lại

 

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late.......school.

2. They are waiting... Marry ....the bus stop at the moment

3. We often study English.....Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ... 1998

5. My father often goes to work ...7 o'clock

6. He will come ....6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us....Monday to Friday

8. He arrived....Singapore.......Monday evening.

9. Goodbye! See you.....Sunday

10. The bus collected us ...5 o'clook early...the morning

11. We usually go to our home village at least once...the summer

12. They planned to have a trip...June

13. She loves to watch the stars...night

14.Nam never travels to work .......car

16. I am very proud .......our school

15. My mother went to work...foot last Sunday

17. She is fond......watching T.V

18. He is afraid...living alone in a big city

19. Mo is angry...me because I am angry.....her dog

 20. Son is interested.......reading novel

21. Ha Noi is famous ....... its beauty and its people

23. Nam is fed up........doing the same things everyday

22. How.....watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient...you to call someone at night.

26. Milk is very good....our health

27. Ha Noi is very different....Paris

28. The hall is full...students waiting....their teacher.

29. He is always short...money.

30. They are worried......missing the train.

31. They left the restaurant....paying the bill.

32. ....National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised...his success

34. Thank you very much......lending me your money.

35. Alexander Graham was born....Edinburgh ....March, 1847

36. You should turn..... all the lights before going out.

37. He has to stay ...home to look....his baby because his mother went

38. She is looking ...her lost pen.

39. I will see you......at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut.....

41. My mother often buys presents....me on my birthday

42. We have to put ....our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn

44. My father usually helps me .....my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go......

46. This table was made....wood

47. Don't look ...me

48. Mo is very good.......English

49. My car is still.....good condition

50. He is always...time.

 

1
12 tháng 7 2023

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late..for.....school.

2. They are waiting..for. Marry ..at..the bus stop at the moment

3. We often study English..on...Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ..in. 1998

5. My father often goes to work .at..7 o'clock

6. He will come .between...6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us..from..Monday to Friday

8. He arrived..in..Singapore..on.....Monday evening.

9. Goodbye! See you..on...Sunday

10. The bus collected us .at..5 o'clook early..in.the morning

11. We usually go to our home village at least once.in..the summer

12. They planned to have a trip.in..June

13. She loves to watch the stars.at..night

14.Nam never travels to work ..by.....car

16. I am very proud ....of...our school

15. My mother went to work..on.foot last Sunday

17. She is fond..of....watching T.V

18. He is afraid.of..living alone in a big city

19. Mo is angry..at.me because I am angry..with...her dog

 20. Son is interested..in....reading novel

21. Ha Noi is famous ...for.... its beauty and its people

23. Nam is fed up.....with...doing the same things everyday

22. How...about..watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.with....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient..for.you to call someone at night.

26. Milk is very good..for..our health

27. Ha Noi is very different..from..Paris

28. The hall is full..of.students waiting.for...their teacher.

29. He is always short.of..money.

30. They are worried...about...missing the train.

31. They left the restaurant..without..paying the bill.

32. ..in..National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised..at.his success

34. Thank you very much...fot...lending me your money.

35. Alexander Graham was born.in...Edinburgh .in...March, 1847

36. You should turn..off... all the lights before going out.

37. He has to stay at...home to look..after..his baby because his mother went out

38. She is looking .for..her lost pen.

39. I will see you...off...at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut..off...

41. My mother often buys presents...for.me on my birthday

42. We have to put .on...our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn out

44. My father usually helps me ...with..my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go..off....

46. This table was made..of..wood

47. Don't look .at..me

48. Mo is very good...at...English

49. My car is still...in..good condition

50. He is always.on..time.

4 tháng 2 2022

have to vs has to: phải

have to dùng với ngôi số nhiều và has to dùng với số ít, dùng giống với must

have vs has: có

has là dạng chia của have ở ngôi số ít

Trong thì HTHT, have và has là 2 TĐT, have với ngôi số nhiều, và has với ngôi số ít, theo sau là VP2

4 tháng 2 2022

thanhk 

nhx bn gthik rõ hơn đc k mk chx hỉu mấy

2 tháng 8 2023

1 what is there.......... our neighborhood?

a in         b on         c at         d from

2 turn left ........ the traffic lights àn the restaurant....your right

a in-on      b at-in      c at - on              d on-in

2 tháng 8 2023

1. A

2. C

6 tháng 3 2022

Khi nào sau chỗ chừa trống là danh từ thì em chia từ trong ngoặc ở dạng tính từ