Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
......from your house
........white car yours, John?
..........pretty as Mary
...........he got up early, he was late for the first train
Fill in the blanks with where needed 1) .......... City. Capital ......... Barcelona is 2) ....... one of .......... second largest city in 3). ... country ............... Spain and it's at 4) .... side ......... northeast of 5) ... .... Spain ........... country. About 3 million people live there and millions of tourists visit 6) ............. city of Barcelona every year. There are many places to visit including 7) ........ the famous Casa Batllo building 1) ....... City ... capital city ...... Athens is 2) ..... those .......... capital city of 3) ... ....... country ......... Greece. 4) ..... In ......... city of Athens is located at 5) ....... top ....... south of the country. There are many important ancient monuments and temples in Athens. One of them is 6) ...... to …… Parthenon. Millions of 7) ... those .............. tourists visiting 8) ..... capital city ............ Aeropolis goods years to see the Parthenon and 9) ... institute ............ Ancient Agora
Đáp án: D
Giải thích: “gap year” là cụm từ chỉ khoảng thời gian nghỉ học 1 năm hay nửa năm để đi chơi hoặc đi làm lấy kinh nghiệm.
Dịch: Cho dù họ là sinh viên trong khoảng thời gian tìm kiếm cuộc phiêu lưu ở nước ngoài
Đáp án: B
Giải thích: cover (bao phủ), surround (bao quanh), shelter (che trú), stop (dừng lại).
Dịch: Phải nói rằng, một số người chỉ cần đến một khu nghỉ mát nước ngoài được bao quanh bởi những bức tường cao
Đáp án: C
Giải thích: Phân từ Ving chỉ sự chủ động, trong câu này wishing = who wish.
Dịch: hoặc những người về hưu muốn thư giãn ở một địa điểm kỳ lạ rõ ràng không ai trong số họ nghĩ rằng họ có thể tìm thấy trải nghiệm tương tự ở nhà
Đáp án: A
Giải thích: ta cần biết nghĩa của các từ này.
open-minded: phóng khoáng, không thành kiến
narrow – minded: hẹp hòi
absent – minded: đãng trí
single – minded: chuyên chú vào 1 mục đích
Dịch: Nếu họ cởi mở, họ có thể tìm hiểu về văn hóa mới và có sự hiểu biết chính xác hơn về cách sống của họ.
1.Independence Day
2.Christmas
3.Thanks Giving Day
4.New Year Day
II. Viết tên các lễ hội tương ứng với lời mô tả sau.
1. It is the official us holiday. It celebrates the independence of the nation. People celebrate it with parades, picnics and fireworks. __It's Independence day________
2. It is a special Christian holiday on December 25th. People celebrate the birth of Jesus Christ.
_____Christmast____
3. It is an American holiday. It is on the fourth Thursday in November. People have dinner with turkey, sweet potatoes and cranberries, and pumpkin pies for dessert. _____Thanks Giving Day_____
4. It is an international holiday. People celebrate the beginning of a new year. They often visit or send
greeting cards to their relatives, and friend. It's New Year.
rewrite each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentences printed above it :
1 the children are too young to be in class 6.
->the children are not.....old enough to be in class 6........................................................................ .
2. we built this house...
=>This house was built
The house is so unusual that millions of people visit it each year.