Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
căn hộ
ban công
tầng hầm
nhà xe
phòng tập thể dục
Sân
giường
sạch sẽ
bữa tối
món ăn
bếp
giặt ủi
mua sắm
trung tâm
thành phố
phía đông
phía bắc
phía nam
Thị trấn
thôn
phía tây
1. căn hộ: ................ 2. ban công: ................ 3. tầng hầm: ............... 4. nhà xe: ........... 5. phòng tập thể dục: ............. 6. yart: .......... 7. giường: ............ 8. sạch sẽ: ............ 9. bữa tối: ............. 10. món ăn: ............. 11. bếp: ............. 12. giặt ủi: ............... 13. mua sắm: .............. 14. trung tâm: ............. 15. thành phố: ........... 16. đông: .......... 17. phía bắc: ........ 18. Miền Nam: .......... 19. Thị trấn: ............ 20. thôn: .......... 21. phía tây: ............
- pool: hồ bơi
- balcony: ban công
- garage: nhà để xe
- yard: sân
- gym: phòng tập thể hình
- apartment: căn hộ
Điền các từ còn thiếu
1.N..O.SE
2.STO.R..Y
3.DA.N.CE
4.PE.A.CH
5.H..EAD
6.T.H.IN
7.DO.W.N
8.NUM.B.ER
9.PL.E.ASE
10.TRO.U.SERS
11.M.A..Y
12.BED.R.OOM
13.E.A.SY
14.NUM.B.ER
15.COLO..UR
16.THI.R.D
17.D..EAR
18.CI.N.EMA
19.FU.N.NY
20...T.HREE
1.NOSE
2.STORY
3.DANCE
4.PEACH
5.HEAD
6.THIN
7.DOWN
8.NUMBER
9.PLEASE
10.TROUSERS
11.MAY
12.BEDROOM
13.EASY
14.NUMBER
15.COLOUR
16.THIRD
17.DEAR
18.CINEMA
19.FUNNY
20.THREE
2)Chuyển sang câu bị động:
1.They often make their children go to bed early.
their children are often made to go to bed early.
2.My father feeds the dog three times a day.
the dog is fed by my father three times a day.
3.We make campfire at night.
campfire is made at night .
4.The workers finish their work before sunset everyday.
the worker's work is finished by them before sunset everydaty.
5.The students clean the school yard on the weekend.
the school yard is cleaned by the students on the weekend.
6They produced best products last months.
best products were produced last months
Part 1 mk ko hiểu lăm !
1) Viết dạng phân từ 2 của những động từ sau (dịch)
1.use -> used
2.Make -> made
3.Do -> done
4.Go -> gone
5.Ask -> asked
6.Let -> let
7.Need -> needed
8. Feed -> fed
9.Water -> watered
10.Hear -> heard
2)Chuyển sang câu bị động:
1.They often make their children go to bed early.
-> Their children are often made to go to bed early.
2.My father feeds the dog three times a day.
-> The dog is fed by my father three times a day.
3.We make campfire at night.
-> Campfire is made at night.
4.The workers finish their work before sunset everyday.
-> The workers' work is finished by them before sunset everyday.
5.The students clean the school yard on the weekend.
-> The school yard is cleaned by the students on the weekend.
6They produced best products last months.
-> Best products were produced by them last months.
1. Is that your teacher ?
No this is my teacher
2. Is there many book on the bookshelf?
3. How old is your brother?
-He is one year old
4.This is not my pen. It is her pen
5.What are these?
-They are ink-pot
6.Minh lives with his brother in an apartment in the city
7.Mrs. Lan and her children travel to LonDon by plane
8.My sister has a bike and she cycle to work everyday
9.Where are the dogs?
-They are in the yard
10. Does your brother do his homewwork after dinner in the evening
X Điền từ thích hợp vào chỗ chấm thì phải
Supply the correct words to complete the passage ( đây là đề bài nhé )
Tam is a student in ..grade...6 . She is in ....class....6A . She ...goes...to school in the morning . At school she ....studies..many subjects . Her first class begins .at..7: 00 a . m . She ....has....a break at 8 : 30 . She ...goes... home at 11: 30 . She ..has.. lunch at home with her parents . In the afternoon , she ..plays...some games with her friend . After dinner , she ..does...her homework . She ..watches..television . She ..goes...to bed at 10 : 00 p.m
1.Grade
2.Class
3,Goes
4.Has
5.at
6.has
7.goes
8.has
9.plays
10.does
11.watches
12.goes
1. Chung cư
2. Ban công
3. Tầng hầm
4. Nhà để xe, ga-ra
5. Phòng tập gym
6. Cái sân
7. Cái giường
8. Dọn dẹp
9. Bữa tối
10. Cái đĩa
11. Nhà bếp
12. Việc giặt ủi
13. Việc mua sắm
14. Trung tâm
15. Thành phố
16. Phía Đông
17. Phía Bắc
18. Phía Nam
19. Thị trấn
20. Làng quê
21. Phía Tây
22. Tập trung
23. Đồng bằng
24. Khu vực
25. Nhiệt độ
26. Viện bảo tàng
27. Trường Cao đẳng
28. Nhà hàng
29. Sự sở hữu
30. Phương tiện di chuyển
1.chung cư
2 ban công
3 tầng hầm
4 nhà để xe
5 phòng thể dục
6 cái sân
7 Giường
8 dọn dẹp
9 bữa ăn tối
10 món ăn
11 phòng bếp
12 giặt ủi
13 mua đồ
14 Trung tâm
15 thành phố
16 phía đông
17 phía Bắc
18 miền Nam
19 thị trấn
20 làng
21 hướng Tây
22 chú ý
23 đồng bằng
24 khu vực
25 nhiệt độ
26 bảo tàng
27 trường Cao đẳng
28 quán ăn
29 chiếm hữu
30 vận chuyển