K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hình như đâu có câu nào sai đâu bạn

21 tháng 12 2021

Chọn A

27 tháng 12 2017

Đáp án D

27. Trong Windows, tiện ích cung cấp cho người dùng chiếc máy tính bỏ túi có tên là gì? A. Notepad B. Wordpad C. Calculator D. System Restore 28. Khởi động chương trình Microsoft Paint A. Start/All Programs/ Accessories/paint B.Start/Search/paint.exe/ nháy đúp vào tên tệp C.Nháy đôi vào trên màn hình làm việc D. Cả A,B,C đều đúng Bài tập trắc nghiệm Nghề phổ thông cấp THPT Trang 3 Giáo viên soạn: Trần Mạnh Hùng 29. Trong Windows Explorer,...
Đọc tiếp

27. Trong Windows, tiện ích cung cấp cho người dùng chiếc máy tính bỏ túi có tên là gì?

A. Notepad B. Wordpad C. Calculator D. System Restore

28. Khởi động chương trình Microsoft Paint

A. Start/All Programs/ Accessories/paint B.Start/Search/paint.exe/ nháy đúp vào tên tệp

C.Nháy đôi vào trên màn hình làm việc D. Cả A,B,C đều đúng

Bài tập trắc nghiệm Nghề phổ thông cấp THPT Trang 3 Giáo viên soạn: Trần Mạnh Hùng

29. Trong Windows Explorer, để tạo một Shortcut (đường tắt truy cập nhanh) của một file trên Desktop, ta

thao tác:

A.Kích phải chuột tại file đó, chọn Send to, chọn Desktop ( Creat Shortcut)

B.Kích phải chuột tại file đó, chọn Creat Shortcut to desktop.

C. Kích phải chuột tại file đó, chọn New, chọn Creat Shortcut to Desktop

D. Cả 3 câu trên đều đúng

30. Để mở tài liệu mới mở gần đây nhất ta thực hiện :

A. Start/Documents/my documents B. Start/Program

C. Start/ My recent Documents D .Start/Search.

31. Trong Windows Explorer, để thực hiện lệnh tìm tập tin hoặc thư mục ta thực hiện lệnh:

A. Ctrl+F B. Ctrl+H C. Ctrl+G D. Cả 3 câu đều đúng

32. Để tìm kiếm tập tin hoặc thư mục có thể thực hiện:

A. Start\Search

B. Nhấp chuột vào nút lệnh Search trên thanh công cụ chuẩn của cửa sổ Windows Explorer

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl_F trên cửa sổ Windows Explorer

D. Cả A, B, C đều đúng

33. Để thay đổi màn hình nền cho Desktop, ta thực hiện:

A.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Settings

B.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Appearance

C.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Desktop

D.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Screen Saver

34.Tại cửa sổ Display Properties, để tạo chế độ bảo vệ màn hình, ta kích chọn thẻ:

A. Desktop hoặc Background B. Appearance

C. Setting D.Screen Saver

35. Để thay đổi hệ thống các quy ước về cách viết số thập phân, tiền tệ, ngày tháng và thời gian.

A. Control Panel/ Date and time

B. Control Panel/Regional and language options

C. Kích chuột phải trên Desktop, chọn Format/Date, time, language

D. A,B, C đều sai.

36. Cài đặt máy in :

A. Start/ printer and Faxes/ Add a printer

B. Start/ Control panel/Add a printer

C. Start/ settings/Control panel/Add a printer

D. Start/ settings/Control panel/ add hardware

37. Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các thư mục đã chọn ta thực hiện:

A. File\properties B. View\Properties C. Edit\properties D. Câu A và C đúng

38. Trong Windows, các nhóm ký tự nào dưới đây không thể dùng để đặt tên tệp tin, thư mục?

A. Các chữ số: 0,1,2… B. Các ký tự * ? < > \ / ’’ : | C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng

39. Để thiết lập hoặc hủy bỏ thuộc tính chỉ đọc cho một tập tin, trong hộp thoại Properties của tập tin, chọn:

A. Hidden B. Read-only C. Archive D. Write

0
Câu 1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây? A. Tools Exit B. Table/Close C. File/Exit D. File/Close Câu 2: để kết nối mạng không dây ta cần có thiết bị mạng nào sau đây: A. WAP B. Router Wireless C. Hoặc a hoặc b D. Cả a và b Câu 2: Phát biểu nào sau đây về kiểu bố trị mạng đường thàng là sai? A. Tốc độ truyền tin trong mạng chậm B. Chi phí cao, khó lắp đặt C. Khi một máy bị hư thi mạng vẫn hoạt động...
Đọc tiếp

Câu 1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Tools Exit B. Table/Close C. File/Exit D. File/Close

Câu 2: để kết nối mạng không dây ta cần có thiết bị mạng nào sau đây:

A. WAP B. Router Wireless C. Hoặc a hoặc b D. Cả a và b

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về kiểu bố trị mạng đường thàng là sai?

A. Tốc độ truyền tin trong mạng chậm

B. Chi phí cao, khó lắp đặt

C. Khi một máy bị hư thi mạng vẫn hoạt động bình thường

D. Khi đường truyền bị hư thi mạng không hoạt động

Câu 3: Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau đây?
A. Đưa con trở văn bản đến đầu đoạn hiện tại.

B. Đưa con trộ văn bản đến cuối đoạn hiện tại.

C. Đưa con trò văn bản đến cuối dòng hiện tại.

D. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại.

Câu 4. Để kết nối mạng không dây dơn gián cần có:

A. Điểm truy cập không dây WAP.

B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây

C. Modem

D. A và B

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là sai:

A. Không có phần mềm chống virus nào có thể tim và diệt tất cả các loại virus.

B. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.

C. Mỗi phần mềm chống virus chi có thể tim và diệt đúng một loại virus.

D. Mỗi máy chỉ cài đặt một phần mềm chống virus là không thể tìm và diệt tất cả các loại virus.

0
21 tháng 12 2021

Chọn A

5 tháng 5 2018

Đáp án B

Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là: A. Soạn thảo văn bản. B. Chạy các chương trình ứng dụng. C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Tính toán và lập bảng. Câu 2: Để mở một văn bản đã có, ta thực hiện: A. Format  Open B. Edit  Open C. Ctrl + N D. Ctrl + O Câu 3: Các chương trình gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là: A. TELEX và VNI B. Vietkey và Unikey C. Insert và OVR D. Unicode và TCVN-3 Câu 3: Các chương trình gõ chữ Việt phổ...
Đọc tiếp


Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là:
A. Soạn thảo văn bản. B. Chạy các chương trình ứng dụng.
C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Tính toán và lập bảng.
Câu 2: Để mở một văn bản đã có, ta thực hiện:
A. Format  Open B. Edit  Open C. Ctrl + N D. Ctrl + O
Câu 3: Các chương trình gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
A. TELEX và VNI B. Vietkey và Unikey
C. Insert và OVR D. Unicode và TCVN-3
Câu 3: Các chương trình gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
A. TELEX và VNI B. Vietkey và Unikey
C. Insert và OVR D. Unicode và TCVN-3
Câu 4: Để căn lề cho đoạn văn bản ta thực hiện:
A. FormatFont rồi chọn tiếp. B. FormatParagraph rồi chọn tiếp
C. FilePage setup và chọn tiếp D. EditFind and Replace
Câu 5: Trong Word, để chia văn bản thành nhiều cột, ta chọn phần văn bản cần chia và chọn:
A. File → Columns… B. Table → Columns… C. Insert → Columns… D. Format → Columns…
Câu 6: Trong Word, để định dạng trang ta thực hiện lệnh:
A. Insert→ Page Setup B. Format→ Page Setup C. File → Page Setup D. Edit → Page Setup
Câu 7: Để xóa các kí tự bên trái vị trí con trỏ văn bản ta dùng phím:
A. Delete B. Shift+Delete C. Backspace D. Esc
Câu 8: Sau khi đã chọn các ô liền kề, nếu muốn gộp ô ta thực hiện:
A. EditSplit Cells. B. FormatMerge Cell
C. TableMerge Cell D. InsertMerge Cell
Câu 9: Để lưu văn bản với tên khác ta chọn:
A. EditSave As B. FormatSave As C. FileSave As D. WindowsSave As
Câu 10: Để lưu văn bản ta chọn:
A. EditSave as B. FormatSave As C. FileSave D. CloseSave
Câu 11: Khi soạn thảo văn bản, để thay thế “việt nam” thành “Việt Nam” ta thực hiện lệnh:
A. EditReplace B. Edit Find C. EditGoto D. EditClear
Câu 12: Để chuyển con trỏ về vị trí cuối dòng, ta nhấn phím:
A. Page Down B. Insert C. End D. Page Up
Câu 13: Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thực hiện lệnh:
A. InsertIndex and Table B. InsertSymbol...
C. InsertBreak D. InsertPage Numbers
Câu 14: Để định dạng cụm từ “Quảng Trị” thành “Quảng Trị” sau khi chọn cụm từ đó ta nhấn các tổ hợp phím:
A. Ctrl + ICtrl+B B. Ctrl + UCtrl+B C. Ctrl + ICtrl+U D. Ctrl + BCtrl+E
Câu 15: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X
Câu 16: Để bật /tắt chức năng gõ tắt ta dùng lệnh:
A. ViewAuto Corect B. Edit AutoCorrect Options…
C. Tools  AutoCorrect Options… D. ToolsAuto Corect
Câu 17: Thành phần cơ sở trong văn bản là:
A. Ký tự B. Đoạn C. Từ D. Câu
Câu 18: “Tên miền” là:
A. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự.
B. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số
C. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu.
D. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự.
Câu 19: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm công cụ B. Word là phần mềm hệ thống
C. Word là phần mềm ứng dụng D. Word là phần mềm tiện ích
Câu 20: Tổ hợp phím Ctrl+H… dùng để:
A. Tìm kiếm từ, cụm từ B. Định dạng từ, cụm từ
C. Xóa, sửa từ, cụm từ D. Thay thế từ, cụm từ
Câu 21: Để xóa 1 cột trong bảng, sau khi chọn cột cần xóa chọn tiếp lệnh:
A. Table  Delete  Row B. Table Delete  Table
C. Table  Delete  Columns D. Table  Insert Columns
Câu 22: Dưới góc độ địa lý có thể phân mạng máy tính thành những loại:
A. Mạng hàng ngang, sao, vòng
B. Mạng địa phương, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
C. Mạng không dây và mạng có dây
D. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu internet
Câu 23: Trong Word, sử dụng lệnh FilePrint Preview để:
A. Di chuyển văn bản B. Sao chép văn bản C. In văn bản D. Xem trước khi in
Câu 24: Trong Word, tổ hợp phím Shift + End có tác dụng:
A. Đưa con trỏ văn bản về cuối dòng. B. Chọn từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
C. Chọn từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối dòng. D. Đưa con trỏ văn bản về cuối văn bản.
Câu 25: Trong các cách kết nối Internet hiện nay thì cách kết nối nào có tốc độ cao nhất
A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại. B. Wi-Fi.
C. Sử dụng đường truyền cáp quang. D. Sử dụng đường truyền ADSL
Câu 26: Địa chỉ website nào dưới đây là không hợp lệ:
A. thptnguyendu.quangtri.edu.vn B. quangtri.edu.vn
C. quangtritv.vn D. quangtri@edu.vn
Câu 27: Địa chỉ thư điện tử nào dưới đây là hợp lệ:
A. Giainhancuoixom@gmail.vn B. Langtu.yahoo.com
C. Tuyet_sac@hotmail.com D. My_nhan.gmail@.com
Câu 28: Trong Word, thuộc tính Underline Style trong hộp thoại Font có tác dụng:
A. Định dạng màu chữ B. Định dạng thay đổi font chữ.
C. Định dạng kiểu chữ D. Định dạng kiểu gạch chân của chữ
Câu 29: Nếu nhập câu: “bài kiểm tra học kì!” theo kiểu gõ TELEX ta phải gõ các phím:
A. baif kieem tra hocj kif B. baif kieemr tra hocj kif
C. bais kieem tra hocj kif D. baif kieemx tra hocj kif
Câu 30: E-mail là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
A. Else Mail B. Electronic Mail C. Exchange Mail D. Electrical Mail
Câu 31: Thế nào là ngôn ngữ siêu văn bản:
A. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra
B. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng
C. Là ngôn ngữ chung của các máy tính trong mạng
D. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video...
Câu 32: Trong Word, muốn định dạng theo kiểu danh sách, ta thực hiện lệnh:
A. File Bullets and Numbering B. Tools Bullets and Numbering
C. FormatBullets and Numbering D. Edit Bullets and Numbering
Câu 33: Để tạo bảng biểu trong word ta dùng:
A. Table  Columns B. Table InsertTable
C. InsertTable D. ToolsTableInsert
Câu 34: Chọn cách thiết đặt một địa chỉ IP đúng:
A. 192.168.1 B. 192.168.100.12 C. 192.168.1.2.1 D. 192.168
Câu 35: Trong Word, thuộc tính Position () trong hộp thoại Page Number có tác dụng:
A. Đánh số cho trang đầu tiên B. Vị trí của số trang (đầu trang, cuối trang)
C. Bỏ định dạng số trang D. Căn lề cho số trang
Câu 36: Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. FileClose B. FileExit C. EditClose D. WindowsExit
Câu 37: Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau cần:
A. Cùng kết nối vào mạng cục bộ. B. Sử dụng cùng giao thức TCP/IP.
C. Cùng kết nối vào mạng Internet. D. Sử dụng cùng thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
Câu 38: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới.
B. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
C. Là mạng có hàng triệu máy chủ.
D. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.
Câu 39: Trong soạn thảo văn bản, để khôi phục thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+Enter. B. Ctrl+Home. C. Ctrl+Z. D. Alt+F4
Câu 40: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm:
A. Chữ cái, chữ số, kí hiệu toán học. B. Chữ cái, chữ số, hình ảnh, âm thanh
C. Byte, KB, MB, Gb D. Từ, dòng, câu, đoạn, trang.
Câu 41: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy B. Mạng Internet C. Mạng LAN
D. Tập các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông
Câu 42: Để kết nối các máy tính người ta:
A. Sử dụng cáp quang B. Sử dung cáp chuyên dụng và đường điện thoại
C. Sử dụng đường truyền vô tuyến
D. Sử dụng cáp quang, cáp chuyên dụng, đường điện thoại và đường truyền vô tuyến]
Câu 43: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng:
A. Vi mạng B. Hub C. Modem D. Webcam
Câu 44: Mạng diện rộng là:
A. Mạng có từ 100 máy trở lên B. Mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối
C. Mạng Internet D. Mạng của một quốc gia
Câu 45:WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
A. World Wide Web B. World Wired Web
C. World Win Web D. Windows Wide Web
Câu 46: Có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IP
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 47: Phát biểu nào dưới đây về trang Web tĩnh là chính xác nhất:
A. Là trang Web chỉ chứa nội dung văn bản
B. Là trang Web không chứa các hình ảnh động như đoạn phim video
C. Là trang web không có khả năng tương tác với người dùng
D. Là trang Web không cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin
Câu 48: Giao thức truyền thông là bộ các …….cụ thể phải tuân thủ trong việc trao đổi ……..giữa các thiết bị ………Có các giao thức đối với tốc độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, kiểm soát lỗi,…
A. Quy tắc – thông tin - truyền dữ liệu B. Thông số - thông tin - truyền dữ liệu
C. Quy tắc - dữ liệu – thông tin D. Quy tắc – thông tin - mạng
Câu 49: Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có:
A. Điểm truy cập không dây WAP B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
C. Modem D. Điểm truy câp không dây WAP và máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
Câu 50: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Trình duyệt Web dùng để hiển thị các trang Web
B. Thời gian hiển thị các trang Web khác nhau là như nhau
C. Có thể truy cập đến bất cứ trang Web nào nếu như trang web đó có trên Internet
D. Các siêu văn bản chỉ được tạo bằng ngôn ngữ HTML
Câu 51: Cách truy cập nào dưới đây được coi là bất hợp pháp
A. Truy cập vào trang web có chứa hình ảnh không lành mạnh
B. Truy cập vào máy của người khác
C. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó không biết
D. Truy cập vào máy chủ
Câu 52: Virus máy tính là:
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn pháim
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của Virus
C. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy
D. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nằhm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
Câu 53: Trong các biện pháp ngăn ngừa virus máy tính dưới đây, biện pháp nào kém hiệu quả nhất
A. Không dùng phần mềm có nguồn gốc không rõ ràng
B. Khi dùng lại đĩa mềm thì pahỉ khởi tạo lại đỉa đó
C. Không dùng chung một đĩa mềm cho nhiều máy tính
D. Khi muốn sử dụng phần mềm ghi trên đĩa mềm thì sao chép nó sang đĩa cứng rồi mới sử dụng
Câu 54: Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây:
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi
B. Danh sách các máy truyền tin trung gian
C. Thông tin kiểm soát lỗi
D. Dữ liệu
Câu 55: Câu nào trong các câu sau đây phát biểu chính xác nhất về mạng Internet:
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
B. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
C. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/Ip
D. Là môi trường truyền thông toàn câu dựa trên kỹ thuật máy tính
Câu 56: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet
B. Để truy cập một trang web nào đó trong một website thì phải truy cập qua trang chủ
C. Trang web tra cứu điểm thi đại học là trang web động ví ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết
D. Trang web động khác trang web tĩnh vì nội dung của nó luôn được cập nậht, đổi mới
Câu 57: Có thể kết nối Internet bằng các cách nào?
A. Sử dụng đừơng truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp
B. Sử dụng đừơng truyền riêng (Leased line)
C. Sử dụng modem qua đừơng điện thoại
D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet
Câu 58: Web tĩnh là các trang Web:
A. Có nội dung không thay đổi B. Chỉ có một trang duy nhất
C. Không có video hay ảnh động D. Không có các liên kết
Câu 59: Tìm phát biểu sai về mạng LAN:
A. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi (máy in, máy Fax, máy quét...)
B. Gửi và nhận thư­ điện tử
C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp
D. Không phương án nào sai.
Câu 60: Điền từ những thích hợp vào ô trống: Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi.........và dùng chung........
A. Thông tin , Dữ liệu B. Dữ liệu ,Thiết bị
C. Dữ liệu , Tài nguyên D. Tài nguyên , Thiết bị

2

1a

2a

3a

5d

7c

10c

15c

22d

Câu 1. Khởi động Microsoft Word bằng cách nào? ​A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền ​B. Nháy nút Start -> Document -> Microsoft Office ->Microsoft Word ​C. Nháy chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền ​D. Chọn File->Open-> Microsoft Word Câu 2. Cho cụm từ sau: "Học đi đôi với hành". Trong cụm từ trên đã sử dụng những kiểu định dạng kí tự nào? ​A. phông chữ, cỡ chữ, chữ...
Đọc tiếp

Câu 1. Khởi động Microsoft Word bằng cách nào?
​A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
​B. Nháy nút Start -> Document -> Microsoft Office ->Microsoft Word
​C. Nháy chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
​D. Chọn File->Open-> Microsoft Word
Câu 2. Cho cụm từ sau: "Học đi đôi với hành". Trong cụm từ trên đã sử dụng những kiểu định dạng kí tự nào?
​A. phông chữ, cỡ chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
​B. chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm
​C. chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm, màu chữ
​D. phông chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
Câu 3. Để gõ cụm từ "Học học nữa học mãi" bạn An đã gõ trên bàn phím các kí tự sau: "Hojc hojc nuwax hojc maxi". Hỏi bạn An đã sử dụng kiểu gõ nào?
​A. TCVN3​B. VNI​C. TELEX​D. UNICODE
Câu 4. Chức năng của hệ soạn thảo văn bản là:
​A. nhập, trình bày, lưu trữ và in văn bản​B. nhập, trình bày và lưu trữ văn bản
​C. gõ, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản​D. gõ và định dạng văn bản
Câu 5. Trong Microsoft Word việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường thành chữ hoa thuộc loại định dạng nào?
​A. trang màn hình​B. đoạn văn​C. trang văn bản​D. ký tự
Câu 6. Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh:
​A. File -> Open...​B. Tools -> Open...​C. File -> New... D. View -> Open...
Câu 7. Trong hệ soạn thảo văn bản, khả năng định dạng kí tự cho phép:
​A. chọn phông chữ, cỡ chữ, màu sắc chữ
​B. căn lề trái, phải, giữa, đều hai bên
​C. xác định vị trí thụt vào hay nhô ra của dòng văn bản
​D. định khoảng cách giữa các dòng
Câu 8. Bạn Hạnh đang soạn thảo văn bản trên tệp Donxinhoc.doc, bạn ấy muốn sao chép một phần văn bản đang soạn thảo sang một tệp mới. Bạn Hạnh sẽ thực hiện lần lượt các thao tác nào sau đây:
1. Chọn File ->New
2. Đánh dấu khối văn bản cần sao chép
3. Đặt con trỏ vào vị trí cần sao chép đến trong tệp mới
4. Nháy nút lệnh Paste
5. Chọn Edit->Copy
​A. 2-5-1-3-4​B. 2-1-5-3-4​C. 1-2-5-3-4​D. 1-2-3-5-4
Câu 9. Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn thuộc loại định dạng nào?
​A. đoạn văn bản​B. ký tự C. trang màn hình D. trang văn bản
Câu 10. Hãy cho biết thông tin về việc đánh số trang cho văn bản trong hộp thoại sau:
​A. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên
​B. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên
​C. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên
​D. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên

Giải hộ mình với

0