Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em tham khảo:
1. Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét nghĩa chung.
Ví dụ:
a. Lưới, nơm, câu, vó -> dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.
b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ -> đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).
c. Đá, đạp, giẫm, xéo -> động tác của chân (hành động).
TTV bóng đá: cầu thủ, trọng tài, huấn luyện viên, thủ môn, sân bóng...
Trên mạng có rất nhiều những định nghĩa về từ tượng thanh và từ tượng hình nhưng để chính xác nhất các em nên dựa theo sách giáo khoa đề cập.
Theo đó từ tượng thanh gồm các từ ngữ dùng để mô phỏng theo âm thanh phát ra trong tự nhiên hoặc âm thanh của con người.
Từ tượng hình: các từ gợi tả, mô phỏng theo hình dáng, trạng thái của sự vật.
Điểm chung: Cả từ tượng thanh và từ tượng hình hầu hết đều là từ láy. Đây là điểm cơ bản.
Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
VD: Nó ăn những hai bát cơm.
\(\Rightarrow\) Chỉ việc nó ăn hai bát cơm là nhiều, mức độ lớn hơn bình thường.
Thán từ là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.Thán từ thường đứng ở đầu câu, có khi nó được tách ra thành câu đặc biệt
VD: Này! Mai bạn phải đi học không?
-> Gây sự chú ý của đối tượng.
Trường từ vựng là chuỗi những từ có chung những từ cùng nghĩa (trường nghĩa).
Còn cấp độ khái quát nghĩa của từ: chỉ mức độ: vd buồn, u sầu, buồn rười rượi..
* Đồ dùng học tập :
- Sách : + sách bài tập ; + sách giáo khoa ...
- Bút : + bút bi , + bút chì ...
...
* Bộ phận của cây : rễ , cành , lá ...
* Bộ phận của mắt : lòng đen, lòng trắng, con ngươi,. lông mày, lông mi,
* Đặc điểm của mắt : đờ đẫn, sắc,. lờ đờ tinh anh, toét, mù, lòa,
* Cảm giác của mắt : chói, quáng, hoa cộm,
* Bệnh về mắt : quáng gà, thong manh, cận thị ,viễn thị
* Hoạt động của mắt : nhìn trông, thâý, liếc , nhòm
Lai cho cá vàng đi ạ
TL:
Khái niệm:Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
VD: rễ , cành , lá ...
HT