Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chỉ có IV đúng → Đáp án D
I – Sai. Xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.
II – Sai. Vì hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen.
III – Sai. Vì hoán vị gen không làm thay đổi vị trí của các locut trên NST.
Đáp án D
Đáp án C
Các phát biểu I, III, IV đúng.
II – Sai. Vì hoán vị gen vẫn xảy ra ở cả nguyên phân.
Chọn đáp án C
Các phát biểu I, III, IV đúng.
II sai vì hoán vị gen vẫn xảy ra ở cả nguyên phân.
Đáp án C
Các phát biểu I, III, IV đúng.
II – Sai. Vì hoán vị gen vẫn xảy ra ở cả nguyên phân.
Đáp án A
Các nhà khoa học đã thực hiện phép lai giữa hai cơ thể thực vật có cùng kiểu gen d ị hợp t ử về hai gen (A,a và B,b). Biết r ằng, mỗi gen quy định một tính tr ạng, tính tr ạng trội là trội hoàn toàn; trong quá trình giảm phân hình thành giao t ử xả y ra hoán vị gen ở cả hai giớ i.
- Trường hợp 1: Hai gen (A,a) và (B,b) cùng nằm trên mộ t cặp nhiễ m s ắc thể tương đồ ng.
- Trường hợp 2: Hai gen (A,a) và (B,b) nằm trên hai cặp nhiễ m s ắc thể tương đồng khác nhau.
I. T ỉ lệ các giao tử t ạo ra ở hai trường hợp luôn giố ng nhau. à sai, TH2 thì tỉ lệ giao tử phụ thuộc tần số hoán vị.
II. Số kiểu gen quy định kiểu hình trộ i về 2 tính tr ạng ở hai trường hợp đều bằ ng nhau. à sai, TH2 phụ thuộc vào tần số hoán vị.
III. Số lo ạ i giao t ử t ạo ra ở hai trường hợp đều bằ ng nhau. à đúng
IV. T ỉ lệ kiểu hình trộ i về 2 tính trạng ở hai trường hợp là 9/16 nếu t ần số hoán vị gen là 50%. à đúng.
Đáp án C
P: AB/ab Dd x AB/ab dd
A-B-D- = 35,125% à A-B- = 70,25% à aabb = 20,25% à f = 10%
I. Có tối đa 30 lo ạ i kiểu gen. à sai, có tối đa 10x2 = 20 KG
II. Cá thể d ị hợp về 3 cặp gen chiế m t ỉ lệ 20,25% à sai, AaBbDd = 0,41x0,5 = 20,5%
III. Cá thể đồ ng hợp lặ n chiế m t ỉ lệ 10,125% à đúng, aabbdd = 20,25x0,5 = 10,125%
IV. Cá thể mang một trong 3 tính trạng trộ i chiế m t ỉ lệ 14,875% à đúng
à (A-bb+aaB-)dd+aabbD- = (4,75x2)x0,5+20,25x0,5 = 14,875
V. Cá thể đồ ng hợp trộ i trong tổ ng số cá thể kiểu hình trộ i chiế m t ỉ lệ 14,875% à sai
AABBDD = 0
Đáp án D
Bệnh mù màu, d bệnh teo cơ (M và D là 2 gen trội t ương ứ ng với tính tr ạng không mang bệnh).
Các gen này cùng nằm trên nhiễ m s ắc thể giới tính X, không có alen trên Y.
M ột cặp vợ chồng bình thư ờ ng sinh ra mộ t con trai bị bệnh mù màu, nhưng không b ị bệnh teo cơ à Con trai XdMY à Mẹ: XDmXdM; XDMXdM; bố: XDMY
I. Kiểu gen của cơ thể mẹ có thể là 1 trong 3 kiểu gen à sai
II. Cặp vợ chồng trên có thể sinh con trai mắc cả 2 bệ nh. à sai
III. Trong t ất cả các trường hợp, con gái sinh ra đ ều có kiểu hình bình thư ờ ng. à đúng
IV. Cặp vợ chồng trên không thể sinh con trai bình thườ ng, nếu kiểu gen của cơ thể mẹ là X d M X D m à đúng
Đáp án C
P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY
F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%
thu được F1. Trong t ổ ng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trộ i về cả 3 tính trạng chiế m 33%. Biết r ằng mỗi gen quy định một tính
tr ạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao t ử đực và giao t ử cái vớ i t ần s ố bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có t ối đa 36 loạ i kiểu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40
II. Kho ảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. à sai
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp t ử về 3 cặp gen. à đúng
AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trộ i về 2 tính trạng à đúng
A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3
Đáp án: A
I. Cách li địa lí là nhữ ng tr ở ngạ i về mặt điạ lí như sông, núi, biển… ngăn cản các cá thể củ a quần thể khác loài gặp gỡ và giao phố i vớ i nhau → sai, ngăn cản các cá thể của quần thể khác nhau (cùng loài) gặp gỡ và giao phối.
II. Cách li đ ịa lí trong một thời gian dài t ất yếu s ẽ dẫn t ới cách li s inh sản và hình thành loài mớ i → sai, cách li địa lí có thể dẫn tới hình thành loài mới.
III. Cách li đ ịa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vố n gen giữa các quầ n thể được t ạo ra bởi các nhân t ố tiến hóa → đúng.
IV. Cách li địa lí có thể xả y ra vớ i những loài có khả năng phát tán mạnh, có khả năng di cư và ít di cư. → đúng
Đáp án D
I. Xả y ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồ n gố c trong cặp NST tương đồ ng. à sai, trao đổi chéo giữa các NST khác nguồn.
II. Có tần số không vượt quá 50%, t ỷ lệ nghịch vớ i kho ảng cách giữa các gen à sai, hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách.
III. Làm thay đ ổ i vị trí của các lôcut trên NST, t ạo ra nguồ n biế n d ị t ổ hợp cung cấp cho chọ n giố ng. à sai, không làm thay đổi vị trí của locut.
IV. T ạo điều kiện cho các gen t ốt tổ hợp với nhau, làm phát sinh nhiều biế n d ị mớ i cung c ấp cho tiến hoá. à đúng