Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ phải sang trái.
- Sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Các số 836 ; 683 ; 863 ; 738 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 863; 836 ; 738 ; 683.
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Số học sinh của lớp 2B là:
35 + 2 = 37 (học sinh)
Đáp số: 37 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác. |
Đáp án
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6:
a, D
b, C
Câu 7:
a, C
b, D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a, 31 + 7 = 38 | b, 78 - 50 = 28 |
Bài 2.
Tóm tắt:
2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh
2B ? học sinh
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
35 + 3 = 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác. |
Đáp án D