K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I
IamnotThanhTrung
17 tháng 5 2021
Đúng(0)
KN
Kamado Nezuko
17 tháng 5 2021
Đúng(0)
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
17 tháng 5 2021
STT | Tên cây thường gọi | Nơ mọc | Môi trường sống (địa hình, đất đai, nắng gió, độ ẩm, …) | Đặc điểm hình thái của cây (thân, lá, hoa, quả) | Nhóm thực vật | Nhận xét |
1 | Tảo | Nước | Nước | Chưa có rễ, thân, lá | Bậc thấp | |
2 | Rêu | Ẩm ướt | Ẩm ướt | Rễ giả, thân, lá nhỏ | Bậc cao | |
3 | Rau bợ | Nước | Nước | Có rễ, thân, lá | Bậc cao | |
4 | Dương xỉ | Cạn | Cạn | Sinh sản bằng bào tử | Bậc cao | |
5 | Thông | Cạn | Cạn | Sinh sản bằng nón | Bậc cao |
HL
0
TT
3
E
13 tháng 5 2021
Bài làm:
STT | Tên cây thường gọi | Nơ mọc | Môi trường sống (địa hình, đất đai, nắng gió, độ ẩm, …) | Đặc điểm hình thái của cây (thân, lá, hoa, quả) | Nhóm thực vật | Nhận xét |
1 | Tảo | Nước | Nước | Chưa có rễ, thân, lá | Bậc thấp | |
2 | Rêu | Ẩm ướt | Ẩm ướt | Rễ giả, thân, lá nhỏ | Bậc cao | |
3 | Rau bợ | Nước | Nước | Có rễ, thân, lá | Bậc cao | |
4 | Dương xỉ | Cạn | Cạn | Sinh sản bằng bào tử | Bậc cao | |
5 | Thông | Cạn | Cạn | Sinh sản bằng nón | Bậc cao |
HN
3
7 tháng 5 2016
Bài 53:Tham quan thiên nhiên.Làm bảng sau:STTTên cây thường gọiMôi trường sống(địa hình ,đất đai ,nắng gió,độ ẩm,...Đặc điểm hình thái của cây(thân,lá,hoa,quả)Nơi mọcNhóm thực vậtNhận Xét1 2 3 Giúp mk với bài này mình chịumình lấy điểm 1 tiết thực hành.
8 tháng 5 2016
STT | Tên cây thường gọi | Môi trường sống(địa hình ,đất đai ,nắng gió,độ ẩm,... | Đặc điểm hình thái của cây(thân,lá,hoa,quả) | Nơi mọc | Nhóm thực vật | Nhận xét |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 |
A
23 tháng 5 2019
STT |
Tên cây thường gọi |
Nơi mọc |
Môi trường sống (địa hình, đất đai, nắng, gió, độ ẩm,…) |
Đặc điểm hình thái của cây (thân, lá, hoa, quả) |
Nhóm thực vật |
Nhận xét |
1 |
Tảo |
Nước |
Nước |
Chưa có rễ thân lá |
Bậc thấp |
|
2 |
Rêu |
ẩm ước |
ẩm ước |
Rễ giả thân lá nhỏ |
Bậc cao |
|
3 |
Rau bợ |
Nước |
Nước |
Có rễ thân lá |
Bậc cao |
|
4 |
Dương xỉ |
Cạn |
Cạn |
Sinh sản bằng bào tử |
Bậc cao |
|
5 |
Thông |
Cạn |
Cạn |
Sinh sản bằng nón |
Bậc cao |
|
NT
1
D
21 tháng 11 2016
STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | Đặc điểm của rễ biến dạng | chức năng đối với cây |
1 | Rễ củ | Cây sắn | Rễ phình to | Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa,tạo quả |
2 | Rễ móc | Cây trầu không | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất , móc vào trụ bám | Để bám vào trụ , giúp cây leo lên |
3 | Rễ thở | Cây bụt mọc | Sống trong điều kiện thiếu ko khí . Rễ mọc ngược lên trên mặt đất | Giúp cây hô hấp trong không khí |
4 | Giác thở | Cây tầm gửi | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành cây khác | Lấy thức ăn từ cây vật chủ |