Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn lưu ý là \(CO_3\) hoá trị II nhé, ko phải I
gọi hoá trị của Ca là \(x\)
\(\rightarrow Ca_1^x\left(CO_3\right)^{II}_1\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)
vậy Ca hoá trị II
\(m_{NaCl}=\dfrac{150.10}{100}=15\left(g\right)\\ m_{H_2O}=150-15=135\left(g\right)\)
Đong 15 gam NaCl khan, 135 gam nước cho sẵn vào cốc nước. Sau đó hóa tan 15 gam NaCl vào nước, dùng đũa thủy tinh khuấy đều thu được dd như theo yêu cầu của đề bài
a.Mg + 1/2O2 -> MgO
b.\(nMg=\dfrac{4.8}{24}=0.2mol\) => \(nO2=0.2\times\dfrac{1}{2}=0.1mol\)
\(V_{O2}=0.1\times22.4=2.24l\)
c.\(nMgO=nMg=0.2mol\)
\(mMgO=0.2\times40=8g\)
gọi hoá trị của N trong các hợp chất là \(x\)
\(\rightarrow N_1^xO^{II}_1\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)
vậy N hoá trị II
\(\rightarrow N^x_1O_2^{II}\rightarrow x.1=II.2\rightarrow x=IV\)
vậy N hoá trị IV
\(\rightarrow N_2^xO^{II}_3\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=\dfrac{VI}{2}=III\)
vậy N hoá trị III
\(\rightarrow N_2^xO_5^{II}\rightarrow x.2=II.5\rightarrow x=\dfrac{X}{2}=V\)
vậy N hoá trị V
\(\rightarrow N^x_1H_3^I\rightarrow x.1=I.3\rightarrow x=III\)
vậy N hoá trị III
bạn đã hiểu chưa nào?
Câu 1
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Dung dịch HCl |
B. Cu |
C. Dung dịch NaOH |
D. H2O |
Câu 2
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
H2 + O2 to H2O
Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:
A. 2,24lít |
B. 6,72lít |
C. 4,48lít |
D. 1,12lít |
Câu 3
Kim loại không tan trong nước là:
A. Cu |
B. K |
C. Na |
D. Ba |
Câu 4
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Dung dịch HCl |
B. H2O |
C. Cu |
D. Dung dịch NaOH |
Câu 5
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 8 |
B. 4, 12, 2, 6 |
C. 2, 3, 2, 4 |
D. 4, 10, 3, 7 |
Câu 6
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Cu, Ag. |
B. Zn, Al, Ag |
C. Fe, Mg, Al. |
D. Na, K, Ca. |
Câu 7
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O |
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2 |
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu |
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 |
Câu 8
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
1. Kẽm tan
2. Sủi bọt khí
3. Không hiện tượng
A. 3 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 1 và 2 |
Câu 9
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 13,88 lít |
B. 14,22 lít |
C. 11,2 lít |
D. 13,44 lít |
Câu 10
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. I |
B. IV |
C. II |
D. III |
a) \(S\)
+ do 1 NTHH tạo nên là S
+ trong phân tử có 1S
+ \(PTK=32\left(đvC\right)\)
b) \(BaCl_2\)
+ do 2 NTHH tạo nên là Ba và Cl
+ trong phân tử có 1Ba và 2Cl
+ \(PTK=137+2.35,5=208\left(đvC\right)\)
c) \(NaCl\)
+ do 2 NTHH tạo nên là Na và Cl
+ trong phân tử có 1Na và 1Cl
+ \(PTK=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)
d) \(AgNO_3\)
+ do 3 NTHH tạo nên là Ag, N và O
+ trong phân tử có 1Ag, 1N và 3O
+ \(PTK=108+14+3.16=170\left(đvC\right)\)