Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ví dụ: Khẩu phần của 1 nữ sinh lớp 8:
- Gạo tẻ: 400g = 1376 Kcal
- Bánh mì: 65g = 162 Kcal
- Đậu phụ: 75g = 71 Kcal
- Thịt lợn ba chỉ: 100g = 260 Kcal
- Sữa đặc có đường: 15g = 50 Kcal
- Dưa cải muối: 100g = 9,5 Kcal
- Cá chép: 100g = 57,6 Kcal
- Rau muống: 200g = 39 Kcal
- Đu đủ chín: 100g = 31 Kcal
- Đường kính: 15g = 60 Kcal
- Sữa su su: 65g = 40,75 Kcal
- Chanh: 20g = 3,45 Kcal
→ Tổng cộng: 2156,85 Kcal
- Buổi sáng:
+ Mì sợi: 100g = 349Kcal
+ Thịt ba chỉ: 50g = 130Kcal
+ 1 cốc sữa: 20g = 66,6Kcal
- Buổi trưa:
+ Gạo tẻ: 200g = 688Kcal
+ Đậu phụ: 150g = 142Kcal
+ Rau: 200g = 39Kcal
+ Gan lợn: 100g = 116Kcal
+ Cà chua: 10g = 38Kcal
+ Đu đủ: 300g = 93Kcal
- Buổi tối:
+ Gạo tẻ: 150g = 516Kcal
+ Thịt các chép: 200g = 115,3Kcal
+ Dưa cải muối: 100g = 9,5Kcal
+ Rau cải bắp: 3g = 8,7Kcal
+ Chuối tiêu: 60g = 194Kcal
Vậy tổng 2505Kcal.
1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam + Kẹp 20g thịt gà xé
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 250gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải bẹ xanh: 100gam
- 1 trái trứng luộc(hay chiên)
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 220gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam
Ví dụ: Lượng thức ăn của một nữ sinh lớp 8 ăn trong một ngày
1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải muối: 100gam
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam
~~~Learn Well Mai Thế Hữu~~~
-Sau khi phân tích khẩu phần ăn của bạn nữ sinh lớp 8 thì:
+Protein: 88% -> Cần bổ sung thức ăn chứa protein.
+Ca, C, B2: cần bổ sung thêm.
+Vitamin A, B, PP: giảm thức ăn chứa các chất này.
Đại à nha! ^_^
_ Mức đáp ứng nhu cầu:
........• Năng lượng: 98,2%
........• Protein: 88,96%
........• Canxi: 70,4%
........• Sắt: 134,05%
........• Vitamin A: 180,38%
........• Vitamin B1B1: 123%
........• Vitamin B2B2: 38,67%
........• Vitamin PP: 223,78%
........• Vitamin C: 63,07%
Năng lượng | Prôtein | Canxi | Sắt | A | B1 | B2 | PP | C | |
Kết quả tính toán | 2160,3 | 48,93 | 492,8 | 26,81 | 1082,3 | 1,23 | 0,58 | 36,7 | 47,3 |
Nhu cầu đề nghị | 2200 | 55 | 700 | 20 | 600 | 1,0 | 1,5 | 16,4 | 75 |
Mức đáp ứng nhu cầu | 98,2 | 88,96 | 70,4 | 134,05 | 180,4 | 123 | 38,67 | 223,8 | 63,1 |
sorry hơi muộn