Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1)
Student: Can you tell me more about the music club, please?
(Học sinh: Anh có thể nói cho em biết thêm về câu lạc bộ âm nhạc không?)
School club leader: Certainly. It meets on Mondays and Thursdays.
(Chủ tịch câu lạc bộ: Chắc chắn rồi. Nó họp vào mỗi thứ Hai và thứ Năm.)
(2)
Student: Could you show me the way to the college, please?
(Học sinh: Cô có thể chỉ cho em đường đến trường đại học không?)
Teacher: Certainly. Go past this block, then turn left. It’s on your right-hand side there.
(Giáo viên: Được chứ. Đi qua tòa nhà này, sau đó rẽ trái. Nó ở bên tay phải của em đó.)
Tom: What do you think about life in the mountains?
(Cậu nghĩ sao về cuộc sống ở trên núi?)
Trang: I think it’s very interesting. People in the mountains live close to nature.
(Mình nghỉ nó rất thú vị. Mọi người sống gần gũi với thiên nhiên.)
Tom: What about you, Mai? What do you think?
(Cậu thì sao Mai? Cậu nghĩ như thế nào?)
Mai: To my way of thinking, there are better services in the city.
(Theo mình suy nghỉ thì ở thành phố dịch vụ tốt hơn.)
I'm not sure about it. (Mình không chắc lắm về nó.)
I doubt it. (Mình phân vân/nghi ngờ chuyện đó.)
(1)
Tom: What a beautiful kite you have, Mai!
(Cậu có con diều đẹp thật đấy, Mai!)
Mai: Thank you, Tom. My dad made it for me last weekend.
(Cám ơn, Tom. Bố mình làm cho mình vào cuối tuần trước.)
(2)
Nick: You really have a nice dress, Hoa.
(Cậu có một cái đầm đẹp thật đấy, Hoa.)
Hoa: I’m glad you like it, Nick. I think its colour really suits me.
(Tôi vui vì cậu thích nó, Nick. Tôi nghĩ là màu của nó hợp với tôi.)
Tạm dịch:
1. Mark: Bây giờ, về cuộc họp video… Mọi người nên ở đây vào 9 giờ 30 sáng, và …
Trang: Xin lỗi vì đã ngắt ngang, nhưng tôi nghỉ chúng ta cần ở đây lúc 9 giờ. Chúng ta cần kiểm tra thiết bị.
2. Nick: Cái webcam này rất dễ để sử dụng. Bạn nhấn vào những nút này di chuyển nó lên hoặc xuống và những nút này.
Lan: Từ từ. Cậu có thể nói lại được không?
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.
Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?
- You invite your friend to play football.
A: Would you like to play football with me and Hung this Sunday afternoon?
B: I'd love to. Thanks.
- You invite your friend to make paper flowers with you.
A: Do you fancy making paper flowers with me?
B: That's great. Thanks.
- You invite your friend to try your home-made flower paper
A: Do you want to try my home-made flower paper
B: That's great. Thanks.
(1)
Trang: Would you like to go to the cooking club with me this Sunday?
(Cậu có muốn đến câu lạc bộ nấu ăn với mình vào Chủ nhật không?)
Ann: I'd love to. Thanks.
(Mình muốn chứ. Cảm ơn đã mời mình.)
(2)
Tom: Do you fancy going for a walk?
(Cậu có muốn đi dạo không?)
Mark: That's great. Thanks.
(Tuyệt quá. Cảm ơn.)