Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Permanent (a) lâu dài, vĩnh cửu
Đáp án trái nghĩa: C – temporary (a) tạm thời, lâm thời
Các đáp án khác
A – Không thể đền bù lại được
B – Vô tận, không đếm được
D – Thi thoảng, không thường xuyên
Chọn đáp án C
- interpreted something indirectly: giải thích điều gì đó gián tiếp
- described something unconsciously: mô tả điều gì đó vô ý thức
- say something correctly: nói điều gì đó chính xác
- misunderstood something seriously: hiểu lầm điều gì đó một cách nghiêm trọng
- hit the nail on the head: to say something that is exactly right: nói điều gì hoàn toàn chính xác, đánh đúng trọng tâm, gãi đúng chỗ ngứa
Do đó: hit the nail on the head ~ said something correctly
Dịch: Tôi nghĩ Michael đã đúng khi cậu ấy nói rằng cái mà công ty này đang thiếu là sự tin tưởng.
Đáp án : C
sack = dismiss : sa thải
Enroll: đăng ký, recall: gọi về, nhắc nhở, relieve: làm dịu đi
Đáp án A
Recommendation (n): sự giới thiệu (mang tính chất tiến cử) ≈ suggestion (n): sự đề xuất
Các đáp án còn lại:
B. introduction (n): sự giới thiệu (khi làm quen), mở đầu
C. advice (n): lời khuyên
D. reference (n): sự tham khảo
Dịch nghĩa: Nhớ mang theo thư giới thiệu của giáo viên
Đáp án là C. meaningful : ý nghĩa = important: quan trọng
Nghĩa các từ còn lại: sad: buồn; sorrowful: buồn; unimportant: không quan trọng
Chọn đáp án A
Giải thích: give someone a hand = help : giúp ai đó
Các đáp án còn lại:
B. prepared: chuẩn bị
C. attempt: nỗ lực
D. be busy: bận rộn
Dịch nghĩa: Billy, đến đây và giúp tôi nấu ăn nào.
Đáp án A
Deficiency (n) sự thiếu hụt, sự không đầy đủ
Đáp án A – sự thiếu, không có (the state of not having something or not having enough of something)
Các đáp án khác
B – ngắn
C – số lượng thiếu (a situation when there is not enough of the people or things that are needed)
D- ngu độn, ngây thơ