Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn
E.g: She’s fully occupied looking after three children.
- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái
E.g: This bed is very comfortable.
- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi
E.g: Are you free tonight?
- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn
E.g: I te looked culm and relaxed.
Chọn D
A. Firm (adj): kiên quyết, vững vàng.
B. Outspoken (adj): thẳng thắn.
C. Strict (adj): nghiêm khắc, chặt chẽ.
D. Tactful (adj): khéo léo, lịch thiệp = Diplomatic (adj): khôn khéo, khéo léo trong việc xử trí.
Dịch câu : Cô ấy luôn khôn khéo khi cô ấy giải quyết những học sinh hay cáu giận.
Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo
A. a second thought: suy nghĩ lại
B. considerate: thận trọng, cân nhắc
D. compassionate: thương xót.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng >< attend to (v): tập trung, chú ý
Các đáp án còn lại:
A. put off: trì hoãn
B. look for: tìm kiếm
D. approve of: đồng ý, tán thành
Đáp án C.
Tạm dịch : Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.
- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.
Ex: I can't stand people who are cruel to animals.
Phân tích đáp án:
A. clever (adj): thông minh
B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.
C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm
D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.
With brutal honesty she told him she did not love him. Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Đáp án C.
Tạm dịch: Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.
- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.
Ex: I can't stand people who are cruel to animals.
Phân tích đáp án:
A. clever (adj): thông minh
B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.
C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm
D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.
With brutal honesty she tole him she did not love him.
Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.
Đề bài yêu câu tìm từ trái nghĩa.
Đáp án C
“occupied”: bận rộn
Trái nghĩa là free: rảnh rỗi, tự do
Điều quan trọng nhất là luôn giữ bản thân được tự do
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan
unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định
able to make a choice: có thể lựa chọn
eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch
unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định
=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice
Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.
Đáp án B
shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển >< maintenance (n): sự đứng yên.
Các đáp án còn lại:
A. transposition (n): sự hoán vị.
C. variation (n): sự biến đổi.
D. movement (n): sự chuyển động.
Dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của cơ số người từ nông thôn ra thành thị, dẫn tới sự phát triển của của nhiều thành phố.
Đáp án D.
A. disappointed: thất vọng.
B. satisfied: thỏa mãn.
C. occupied: chiếm.
D. strict: nghiêm khắc >< lenient: khoan dung.
Dịch câu: Các giáo viên chỉ đơn giản là quá khoan dung với các sinh viên của mình và đang cho qua những người nên để trượt.