Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A
Cấu trúc: Thức giả định
S1 + suggest/ It is/ It was suggested that + S2 + (should) Vo
Thought => think
Câu này dịch như sau: Nó được đề nghị rằng anh ấy nên suy nghĩ lại 2 lần trước khi từ bỏ công việc trước đó
Đáp án là B.
studied => had studied, vì QKHT + before + QKĐG/ V-ing
Đáp án A
Sửa studies à study
Cấu trúc giả định: It is/was suggested that + S + V (bare)+…
Dịch nghĩa: Mọi người đề xuất rằng Pedro nên học kỹ tài liệu hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi
A
Cấu trúc: It be suggested that + S + Vo
studies => study
Tạm dịch: Mọi người đề nghị Pedro nghiên cứu tài liệu kỹ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi.
=> Chọn A
Đáp án B
Kiến thức: Cấu trúc với “suggest”
Giải thích:
studies => study hoặc should study
Cấu trúc với “suggest”: suggest + (that) + S + (should) + V +…
Tạm dịch: Nó được gợi ý rằng cậu ấy nên nghiên cứu các tài liệu kỹ lưỡng hơn trước khi cố gắng vượt qua kỳ thi.
Đáp án A
Cấu trúc: It be suggested that + S + Vo
studies => study
Tạm dịch: Mọi người đề nghị Pedro nghiên cứu tài liệu kỹ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi
Đáp án C
himself --> him: chủ ngữ là there nên không sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân, chỉ sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ chỉ cùng một đối tượng
Đáp án C
himself --> him: chủ ngữ là there nên không sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân, chỉ sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ chỉ cùng một đối tượng
Đáp án C
himself --> him: chủ ngữ là there nên không sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân, chỉ sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ chỉ cùng một đối tượng
Đáp án C
Sửa “gave up” => (should) give up.
Câu giả định: S1 + suggest + that S2 (should) V-inf O.
Ngoài “suggest” ra, còn có: advise, demand, urge, request, command, order, decree, etc.
Dịch: Bố tôi được khuyên rằng ông nên từ bỏ thuốc lá.