Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư ở Ý.
sparsely / ˈspɑrsli/ (adv): thưa thớt
- a sparsely populated area
- a sparsely furnished room
Đáp án C
- provision (n): sự tiếp tế, sự cung cấp
- material (n): vật liệu
- supply (n): nguồn cung
- ingredient (n): nguyên liệu
Dịch: Khi nhà hàng Việt Nam đầu tiên ở Ý được mở ra, đã rất khó để kiếm được nguồn cung cấp các loại rau tươi Việt Nam.
Đáp án là A.
Trước chỗ trống là mạo từ “a” => loại area
The center of / the countryside => loại C và D
Câu này dịch như sau: Họ sống ở vùng ngoại ô của Oxford, và vào thị trấn bằng xe buýt mỗi ngày
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án : A
Chọn A do cần một danh từ số nhiều ( geneneration (n): thế hệ )
Generator (n): người khởi xướng => không chọn do không hợp nghĩa
Generous (a) hào phóng
Làm việc cùng nhau
Dịch câu: trách nhiệm của tôi là chăm sóc mấy đứa em nhỏ. => chọn A
giúp đỡ ai đó ).
pt;font-family:"Times New Roman","serif";mso-ansi-language:NL'>người lớn)
Không chọn “always” do sai về mặt nghĩa câu
Không chọn “no sooner than” do ta có cấu trúc :
no sooner ...than...= hardly... when ...: ngay khi...thì ...
Không chọn “only when” do sau nó cần một mệnh đề.
Đáp án A
Occurrence (n): sự việc, biến cố
Occur (v): xảy ra, diễn ra
Dịch: Ngập lụt vào tháng Năm là một biến cố bất thường ở khu vực này
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án A.
Tạm địch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư của Ý.
sparsely / 'spɑ:sli] / (adv): thưa thớt
- a sparsely populated area
- a sparsely furnished room
Kiến thức cần nhớ
- sparsely populated: dân cư thưa
- densely populated: đông dân cư