Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.
Đáp án C.
Vì sau giới từ chọn V-ing là phù hợp.
Tạm dịch: Bạn nên cân nhẳc điều gì tnrớc khi đăng ký một lớp tập thể dục?
Đáp Án D.
“somebody should be able to do something” thể hiện sự tin tưởng vào khả năng làm gì của ai đó.
Dịch câu: Cho tới sinh nhật đầu tiên của một đứa bé, nó có lẽ sẽ biết ngồi hoặc thậm chí biết đứng.
Chọn A
Phrasal verb: warn somebody about/against something/somebody: cảnh báo ai về cái gì
Tạm dịch: Biển báo này cảnh báo với mọi người về sự nguy hiểm của dòng sông này.
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…
Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.
Chọn D
Đáp án B
Diễn tả hành động không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII”
Dịch: “Tôi vừa mới đu đến gặp bác sĩ để kiểm tra.” – “Lẽ ra bạn không cần phải đi. Bạn đã kiểm tra chỉ vừa mới tuần trước thôi mà!”
Đáp án : D
“No parking.” = “You are not allowed to park your car here”: Không được đỗ xe tại đây. “park” danh từ là công viên, động từ là đỗ xe
Đáp án A
A. caught sight of : nhìn thấy, thoáng thấy
B. Take care of : trông nom, chăm sóc
C. put an end to : chấm dứt, bãi bỏ
D. Make fun of : chế nhạo, cười chê
Tạm dịch: “ Họ đã................biển “ không hút thuốc” chưa?
Đáp án A thích hợp nhất
Ngữ cảnh giao tiếp là đi đổ xăng hoặc dầu: Could you fill it up, please? - Bạn có thể làm ơn đổ đầy nó. Đáp án là C. Sure. Shall I check the oil as well? - Chắc chắn rồi. Hãy để tôi kiểm tra dầu.
Đáp án C.
Vì sau giới từ chọn V-ing là phù hợp.
Tạm dịch: Bạn nên cân nhắc điều gì trước khi đăng ký một lớp tập thể dục?