Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật “movement”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “which”.
Sửa: who => which
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.
Chọn B
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
history (n): lịch sử, môn lịch sử
=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử
historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)
historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)
historian (n): nhà sử học
Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.
Chọn A
Đáp án C
- Trial (n): sự thử thách
- Impression (n): ấn tượng
- Apology (n): lời xin lỗi
- Make an effort to do sth: cố gắng/ nỗ lực làm gì đó
ð Đáp án C (Bạn nên nỗ lực để vượt qua vấn đề này.)
Đáp án C
“make an effort to do st”: cố gắng, ráng sức làm gì đó
Dịch câu: Bạn nên nỗ lực để khắc phục vấn đề này
Trial: sự thử thách
Impression: sự ấn tượng
Apology: lời xin lỗi
Đáp án A
- Make use of: tận dụng
E.g: We could make better use of our resources.
Đáp án A (Chúng ta nên tận dụng triệt để nguồn Internet vì nó là nguồn thông tin vô tận.)
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn
movement (n): phong trào => danh từ chỉ sự vật
organize (v): tổ chức
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động
to + V => thể hiện mục đích
Dạng đầy đủ: which are organized to conserve
Dạng rút gọn: organized to conserve
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào những phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.
Chọn D
Đáp án C.
- organize to do sth: tổ chức, sắp xếp làm việc gì đó
Câu ở dạng đầy đủ phải là: “We should participate in in Tree-Planting Campaigns which/that are organized to make our city greener, fresher.
→ rút gọn mệnh đề quan hệ thành “… Tree-Planting Campaigns organized to make …”.
FOR REVIEW
Rút gọn mệnh đề
Mệnh đề được rút gọn bằng các hình thức sau:
(1) To V
Ex: I have some work. I must do it tonight.
→ I have some work to do tonight.
(2) V-ing
Ex: My mother felt tired. She went to bed early.
→ Feeling tired, my mother went to bed early.
(3) V-PII
Ex: My school was formed 50 years ago. It is holding a big anniversary.
→ Formed 50 years ago, my school is holding a big anniversary.
(4) Cụm giới từ
Ex: The man is in the house. He is my father.
→ The man in the house is my father.