K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2019

Chọn A

AA. punishment: phạt. trừng phạt

B. foul: phạm lỗi

C. opposition: đối lập, vị trí đối lập

D. spot: điểm

Dịch câu: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.

29 tháng 3 2018

Đáp án A.

punishment: phạt. trừng phạt

foul: phạm lỗi

opposition: đối lập, vị trí đối lập

spot: điểm

Dịch nghĩa: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.

12 tháng 7 2018

Đáp án D

toss the coin: tung đồng xu

31 tháng 5 2018

Chọn C

A. part(n): phần

B. half(n): nửa

C. quarter(n): phần tư

D. stage(n): sân khấu, màn

Dịch câu: Một trong 4 phần thời gian được chia của một trận bóng Mỹ được gọi là một phần tư trận.

5 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức về giới từ

win over sb: thắng ai

Tạm dịch: Việt Nam đã đạt tới vòng bán kết vô địch AFC U23 2018 với chiến thắng trên chấm phạt đền trước Iraq vào thứ 7 ngày 20 tháng 1 năm 2018.

26 tháng 2 2017

Đáp án A.

divided(v): được chia ra

separated(v): được tách ra

cut(v): cắt

played(v): được chơi

Dịch nghĩa: Không như bóng đá, một trận bóng nước được chia thành 4 hiệp.

21 tháng 12 2019

Đáp án C

Jonh nói với anh trai: “Hãy đi đầu thú và anh sẽ nhận được sự khoan hồng từ pháp luật”. 

= C. John thuyết phục anh trai đi đầu thú với cảnh sát.

Các đáp án còn lại sai nghĩa:

A. John đe dọa anh trai đi đầu thú với cảnh sát.

B. John hứa với anh trai về việc khai báo bản thân với cảnh sát.

D. John yêu cầu anh trai đầu hàng bản thân với cảnh sát.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 1 2018

B

Hiện tại bóng đá vẫn là môn thể thao phổ biến nên 2 mệnh đề dùng hiện đơn => sau cấu trúc bị động là “ to Vo”

ð Đáp án: B

Tạm dịch: Bóng đá được xem là môn thể thao phổ biến nhất thế giới.

16 tháng 7 2019

Đáp án B

Cấu trúc: Sl + think/ say/ believe/... (that) + S2 + V ... (chủ động)

=> S2 + to be + thought/ said/ believed/...+ to V/ to have PP (bị động)

Dùng “to V” nếu hai mệnh đề cùng “thì” còn “to have PP” khi mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đề trước (mệnh đề chính)

E.g: They think that he died many years ago. => He is thought to have died many years ago. Do đó: They think that football is the most popular sport in the world, (dùng thì hiện tại đơn vì sự việc vẫn ở hiện tại)

=>  Football is thought to be the most popular sport in the world, (bị động)

Đáp án B (Người ta nghĩ rằng bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.)