Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Be satisfied with: hài lòng với
Câu này dịch như sau: Bạn có hài lòng với kỷ lục/ đĩa hát của bạn không?
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Đáp án D.
Experience: kinh nghiệm => là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ
Đáp án D.
Đứng ở vị trí đầu câu là một trạng từ để bổ nghĩa cho câu.
Trong 4 đáp án, chỉ có đáp án D là trạng từ, vì vậy chọn đáp án D.
Thật bất ngờ, người vận động viên đã phá kỉ lục thế giới sau 2 lần cố gắng.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Appreciate + V-ing = đánh giá cao khi làm việc gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đều đánh giá cao khi làm việc cùng bạn. Bạn rất là năng động.
A. believe (v) = tin tưởng
B. judge (v) = đánh giá, phán xét
C. think (v) = suy nghĩ
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn nên ________ ít nhất ba ngày cho cuộc hành trình
Phân tích đáp án:
A. expect (v): trông đợi
B. permit (v): cho phép
C. accept (v): chấp nhận
D. allow (v): cho phép
“permit” và “allow” đều có nghĩa giống nhau nhưng “permit” mang sắc thái trang trọng hơn “allow”, vậy trong trường hợp này ta chọn D. allow là phù hợp.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Cụm từ: satisfied with sb/ sth (hài lòng với)
Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kỷ lục bạn đã đạt được không?
Chọn C