K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2018

Đáp án A.
Ta có: 
A. give up = stop: dừng lại/ từ bỏ 
B. give in:chấp nhận làm điều không muốn làm 
C. give away: vứt đi
D. give out: phân phát/ đưa ra
Dịch: Anh ấy từ bỏ công việc để quay trở lại học đại học.

27 tháng 2 2019

Đáp án D

Kiến thức: Động từ + rút gọn mệnh đề quan hệ

Lie – lay – lain: nằm                                             Lay – laid – laid: đặt/ để

Lie – lied – lied: nói dối

Chủ ngữ chính: Books and magazines

Động từ chính: made => thì quá khứ đơn => lie cũng phải ở quá khứ đơn

Which lay / which were lying rút gọn thành lying

Tạm dịch: Những quyển sách và tạp chí nằm ở khắp nơi làm cho căn phòng của anh ấy thật bề bộn

19 tháng 11 2019

Đáp án D

Đáp án A sai về thì, đáp án C sai về dạng quá khứ của động từ → loại A, C

Theo sau chỗ trống không có tân ngữ → phải dùng “lying”

Dịch: Những quyển sách và tạp chí nằm xung quanh khiến căn phòng của cậu ta rất bừa bộn

16 tháng 4 2019

Đáp án là D. were returned: được trả lại. Động từ phải chia dạng bị động, theo chủ ngữ số nhiêu chính Two of the books”

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 9 2017

Chọn D

4 tháng 11 2018

Chọn B

    A.narrow-minded (adj): hẹp hòi

    B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo

    C.light-footed (adj): nhanh chân

    D. light-hearted (adj): vui tính

    Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.   

ð Đáp án: B

12 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

narrow-minded (adj): hẹp hòi    light-headed (adj): mê man

light-footed (adj): nhanh chân    light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

14 tháng 5 2017

Chọn B

11 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C