Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
creative (a): sáng tạo create (v): sáng tạo ra
creativity (n): óc sáng tạo, tính sáng tạo creatively (adv): một cách sáng tạo
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu their
Tạm dịch: Học tập dựa trên dự án cung cấp những cơ hội tuyệt vời cho sinh viên phát triển sự sáng tạo của họ
Chọn đáp án C
Dễ thấy vị trí cần điền là một tính từ. Trong các phương án chỉ có phương án C là tính từ
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Tham gia vào các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kĩ năng cộng đồng.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. happiness: niềm vui
B. employment: công ăn việc làm
C. transition: sự chuyển tiếp
D. determination: sự quyết tâm
Dịch: Dự án này sẽ tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn D
Cấu trúc “spend time (on) st/doing st”: dành thời gian vào cái gì/làm việc gì
Đáp án D.
A. import (v): nhập khẩu
B. important (adj): quan trọng
C. importantly (adv): một cách quan trọng
D. importance (n): tầm quan trọng
Dịch câu: Mọi sinh viên đều đánh giá cao tầm quan trọng của việc học tiếng anh
Đáp án là B.
Each other: lẫn nhau
Other + danh từ số nhiều: những cái khác
The rest: phần còn lại
From one + danh từ + to another + danh từ: từ cái này đến cái khác
Câu này dịch như sau: Họ đi hết cửa hàng này đến cửa hàng khác để mua quà cho mẹ của họ.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
bring something back: khiến ai nhớ lại điều gì
take somebody back (to...): khiến ai nhớ lại điều gì
remind somebody of somebody/something: khiến ai nhớ lại điều gì
call off: hủy bỏ
Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau tính từ sở hữu “their” cần một danh từ.
creativity (n): sự sáng tạo create (v): tạo ra
creative (adj): sáng tạo creatively (adv): sáng tạo
Tạm dịch: Học tập qua dự án cung cấp cơ hội tuyệt vời cho sinh viên để phát triển sự sáng tạo của họ.
Chọn A