K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2019

Đáp án D

Đáp án D. Although và in spite of dùng để chỉ sự nhượng bộ, theo sau although là một mệnh đề, theo sau in spite of là một cụm từ.

Because: bởi vì

While: trong khi

Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã làm sạch và đánh bóng nó, nó vẫn không thể trông như mới được

29 tháng 10 2019

Chọn C                                 Câu đề bài: Tôi đã tăng tiến độ công việc bởi tôi muốn hoàn thành nó trong ngày hôm nay.

To push on: tiếp tục làm việc gì đó

To push up: đẩy cái gì đó lên

To push through: xô đẩy, xô lấn ai đó

To push out: đẩy cái gì đó ra ngoài

30 tháng 8 2017

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V

Mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: If + S + V(s,es), do/ don’t + V

though: mặc dù

whether: liệu (có hay không)

Tạm dịch: Tại sao không tra từ mới trong từ điển nếu bạn không biết từ đó?

Chọn C

25 tháng 3 2018

Đáp án A

Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới xếp các tài liệu vào đó.

A. directory (n): danh mục.

Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại

B. direction (n): phương hướng.

Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi đến bằng hướng nào?

C. director (n): giám đốc.

Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).

D. directing (v): chỉ hướng

9 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.

Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa: 

S+ used to Vo: đã từng

S+ got used to + Ving: đã từng quen…

S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì) 

6 tháng 12 2018

B

Cụm từ: in one piece: an toàn, không bị thương tích

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Bạn vừa bị ngã cầu thang a? Thật là may mắn khi bạn không bị sao.

8 tháng 7 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới và xếp các tài liệu vào đó.

  A. directory (n): danh mục.

Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại

  B. direction (n): phương hướng.

Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi den bang hướng nào?

   C. director (n): giám đốc.

Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).

 D. directing (v): chỉ hướng

12 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “used to”

Giải thích:

S + used to + Vo: đã từng trong quá khứ

S + be/get used to + V.ing: quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Dick từng có ria mép, nhưng anh ấy không còn nữa. Anh ấy cạo nó đi vì vợ anh không thích. 

17 tháng 1 2018

Đáp án B

in one piece: nguyên vẹn, lành lặn

Dịch: Cô ấy làm rơi nó xuống cầu thang à? Cô ấy thật may là nó vẫn còn nguyên vẹn đấy

19 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức: It is so + adj that S + V

It is such + a/an + adj noun that S +V

 Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó