Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
conduct the orchestra: điều khiển dàn nhạc giao hưởng
Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?
Chọn C
Các phương án khác:
govern (v): cai quản
handle (v): xử lý
guide (v): hướng dẫn
Đáp án A
Cấu trúc: That + S + V (chia theo S)... + V (chia số ít)...: Việc .... (Mệnh đề danh từ với “that”)
E.g: That she passed the exam surprised me. (Việc cô ấy thi đỗ đã làm tôi ngạc nhiên.)
Đáp án A (Việc anh ta bị bắt cóc vào hôm qua đã được xác nhận.)
Đáp án C
Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.
Dịch nghĩa: Với hàng ngàn hòn đá và hang động nhô lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
B
“has been selling” là thì hiện tại hoàn thành và “for” + khoảng thời gian
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi
Chọn A
A. biology (n): sinh học
B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học
C. biologist (n): nhà sinh học
D. biologically (adv): một cách sinh học
Dịch câu: Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.
Đáp án C.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. emerging = which/ that emerge.
Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
- emerge /i’mɜːʤ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn
Ex: The swimmer emerged from the lake.
She finally emerged from her room at noon.
She emerged from the scandal with her reputation intact.
Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó Nghĩa các thành ngữ còn lại:
Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.
(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.
Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất
Đáp án C
- Sympathy /'simpəθi/ (n): sự thông cảm, sự thương cảm
- Love (n): tình yêu
- Honor (n): sự tôn kính, sự tôn trọng
- Pay ones respects: đến chào ai
=> Pay one’s last respects: đến tiễn ai lẫn cuối, đến dự đám tang ai
Đáp án C (Gia đình cô ấy đã đi tới Edinburgh để dự đám tang chú Bin đã chết vào tuần trước.)
Đáp án A
“arrested” ở đây được hiểu là “who was arrested”
Đáp án A