K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2019

C

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

conduct the orchestra: điều khiển dàn nhạc giao hưởng

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?

Chọn C

Các phương án khác:

govern (v): cai quản

handle (v): xử lý

guide (v): hướng dẫn

24 tháng 3 2018

Đáp án A

Cấu trúc: That + S + V (chia theo S)... + V (chia số ít)...: Việc .... (Mệnh đề danh từ với “that”)

E.g: That she passed the exam surprised me. (Việc cô ấy thi đỗ đã làm tôi ngạc nhiên.)

Đáp án A (Việc anh ta bị bắt cóc vào hôm qua đã được xác nhận.)

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.

Dịch nghĩa: Với hàng ngàn hòn đá và hang động nhô lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

13 tháng 9 2018

B

“has been selling” là thì hiện tại hoàn thành và “for” + khoảng thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi

8 tháng 4 2018

Chọn A

A. biology (n): sinh học

B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học

C. biologist (n): nhà sinh học

D. biologically (adv): một cách sinh học

Dịch câu:  Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.

27 tháng 1 2019

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i’mɜːʤ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

      She finally emerged from her room at noon.

      She emerged from the scandal with her reputation intact.

2 tháng 12 2017

Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó Nghĩa các thành ngữ còn lại:

Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.

(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.

Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất

20 tháng 11 2018

Đáp án C

- Sympathy /'simpəθi/ (n): sự thông cảm, sự thương cảm

- Love (n): tình yêu

- Honor (n): sự tôn kính, sự tôn trọng

- Pay ones respects: đến chào ai

=> Pay one’s last respects: đến tiễn ai lẫn cuối, đến dự đám tang ai

Đáp án C (Gia đình cô ấy đã đi tới Edinburgh để dự đám tang chú Bin đã chết vào tuần trước.)

10 tháng 11 2017

Đáp án A

“arrested” ở đây được hiểu là “who was arrested”